STT | Hộp MC: n=1-11 (Hn) | Tiêu chuẩn (ab) |
Số thứ tự tiêu chí (cd) | Sô thứ tự MC từng tiêu chí (ef) |
Tên minh chứng theo CV1669 gợi ý | Tên minh chứng tương ứng |
1 | H1 | 01 | 01 | 01 | Văn bản chính thức phát biểu về tầm nhìn, sứ mạng của CSGD* | QD phê duyệt chiến lược phát triển Trường ĐHGTVT TP.HCM đến 2020 và tầm nhìn 2030 |
Quy chế tổ chức và HĐ của trường ĐHGTVT TP.HCM | ||||||
Quy chế tổ chức và HĐ của Trường ĐHGTVT TP.HCM | ||||||
Trang thông tin điện tử trường công bố Tầm nhìn, sứ mạng Trường ĐH GTVT TP.HCM | ||||||
2 | H4 | 04 | 01 | 01 | Văn bản chính thức của CSGD có đề cập đến triết lý giáo dục hoặc mục tiêu giáo dục* | Thông báo Kết luận cuộc họp lấy ý kiến các nhóm công tác tự đánh giá các CTĐT về triết lý GD của Trường ĐHGTVT TP.HCM |
3 | 02 | Trang thông tin điện tử của CSGD có đề cập đến triết lý giáo dục hoặc mục tiêu giáo dục* | Cổng thông tin điện tử Trường ĐHGTVT (Triết lý giáo dục của Trường) | |||
4 | 03 | Kế hoạch/tài liệu liên quan đến việc giới thiệu/phổ biến triết lý giáo dục hoặc mục tiêu giáo dục* | Thông báo lấy ý kiến việc góp ý xây dựng triết lý giáo dục của trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM | |||
5 | H4 | 04 | 02 | 01 | Cổng thông tin học tập trực tuyến | Thông báo về việc triển khai giảng dạy, học và thi trực tuyến |
V.V Tổ chức kết hợp học thi trực tuyến và truyền thống HK2 (19-20) | ||||||
Trang giảng dạy trực tuyến Trường hướng dẫn dạy học trực tuyến | ||||||
Ban hành quy định ứng dụng CNTT trong quản lý, tổ chức đào tạo qua mạng tại Trường ĐHGTVT TP.HCM | ||||||
6 | H4 | 04 | 03 | 01 | Cổng thông tin học tập trực tuyến*. | Trang học trực tuyến trường ĐHGTVT TP.HCM |
7 | H5 | 05 | 01 | 01 | Văn bản/tài liệu hướng dẫn/quy định về quy trình thi, kiểm tra, đánh giá NH bao gồm: quá trình đào tạo, thi/chấm luận văn tốt nghiệp* | QĐ ban hành quy định về việc xây dựng ngân hàng câu hỏi và tổ chức thi kết thúc HP |
QĐ ban hành quy định nội dung giảng dạy học phần Tin học cơ bản kết hợp cấp chứng chỉ CNTT tại Trường ĐHGTVT TP.HCM | ||||||
QĐ ban hành quy định về việc tổ chức thi, kiểm tra, đánh giá đối với các kỳ thi hoc kết thúc HP | ||||||
Quy định về việc tổ chức kỳ thi phụ | ||||||
8 | 02 | Bảng tiêu chí đánh giá/thang điểm/mẫu phiếu đánh giá khóa học/môn học, đề tài/dự án, luận văn, luận án, bài thi định kỳ/cuối kỳ/cuối khóa*. | QĐ ban hành quy định đào tạo ĐH, CĐ chính quy theo hệ thống tín chỉ tại Trường ĐHGTVT TP.HCM | |||
9 | 03 | Văn bản thể hiện quy trình thi, kiểm tra, đánh giá NH,… được rà soát, điều chỉnh | Quy trình thi kết thúc học phần 2020 | |||
10 | H5 | 05 | 02 | 01 | Quy định đào tạo/thi, kiểm tra, đánh giá* | Mẫu lịch thi kết thúc học phần |
Phiếu điểm | ||||||
Quyết định ban hành quy định về việc tổ chức thi, kiểm tra, danh gia đối với các kỳ thi kết thúc HP | ||||||
11 | 02 | Sổ tay sinh viên* | Sổ tay SV Trường ĐHGTVT TP.HCM (các năm) | |||
12 | 03 | Trang thông tin điện tử của CSGD có các quy định về đánh giá* | Trang thông tin điện tử của CSGD có các quy định về đánh giá | |||
13 | H5 | 05 | 03 | 01 | Các phương pháp đánh giá kết quả học tập có trong các văn bản/tài liệu | Tóm tắt nội dung các phương pháp giảng dạy tích cực ban hành kèm theo quy định 1221 |
QĐ ban hành HĐ XD cập nhật CTĐT dai hoc | ||||||
14 | 02 | Quy định về thi, kiểm tra/đánh giá*. | Quyết định Ban hành Quy chế đánh gía kết qủa rèn luyện của SV hệ chính quy | |||
15 | 03 | Quy trình xây dựng đề thi, đánh giá đề thi* | Quyết định ban hành Quy định về việc Xây dựng ngân hàng câu hỏi đề thi và tổ chức thi kết thúc học phần của Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM |
|||
16 | 04 | Trang thông tin điện tử của CSGD (trang thi) | Trang thi trực tuyến Trường ĐHGTVT TP.HCM | |||
17 | H5 | 05 | 04 | 01 | Các văn bản quy định về thi, kiểm tra, đánh giá*. | Quyết định ban hành Quy định về việc Xây dựng ngân hàng câu hỏi đề thi và tổ chức thi kết thúc học phần của Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM |
18 | H5 | 05 | 05 | 01 | Văn bản quy định về quy trình/thủ tục khiếu nại kết quả học tập* | Trình tự xử lý khiếu nại sinh viên |
Quyết định về việc ban hành quy chế công tác sinh viên Trường ĐH GTVT TPHCM hệ chính quy | ||||||
19 | 02 | Trang thông tin điện tử của CSGD có thông tin về việc khiếu nại*. | Hệ thống hỗ trợ SV (Theo dõi, trả lời khiếu nại sinh viên) | |||
Trang TT hộp thư tiếp thu ý kiến người học Trường ĐHGTVT TP.HCM | ||||||
20 | H6 | 06 | 01 | 01 | Các chính sách về nhân sự* | Bộ luật lao động; Luật viên chức |
21 | H6 | 06 | 02 | 01 | Tiêu chuẩn tuyển dụng GV, NCV | Tiêu chuẩn tuyển dụng GV, NCV theo vị trí công việc |
22 | 02 | Dữ liệu hoặc kết quả về các nghiên cứu và công bố | Dữ liệu hoặc kết quả về các nghiên cứu và công bố | |||
23 | 03 | Văn bản quy định về chế độ/định mức làm việc của GV, NCV | Quyết định ban hành Quy định về Chế độ làm việc của giảng viên Trường Đại học GTVT TP.HCM | |||
24 | 04 | Quy chế chi tiêu nội bộ. | Quy chế chi tiêu nội bộ năm 2016, 2017, 2018 | |||
25 | H6 | 06 | 03 | 01 | Tài liệu/văn bản quy định về phát triển đội ngũ GV, NCV* | Quyết định Phê duyệt Chiến lược phát triển Trường Đại học GTVT TP.HCM đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
26 | 02 | Tiêu chí lựa chọn, quy trình tuyển dụng* | Tiêu chuẩn tuyển dụng GV,NCV, Quy trình tuyển dụng. | |||
27 | H6 | 06 | 04 | 01 | Bản nhận xét/đánh giá trình độ/năng lực hằng năm của GV, NCV | Bản nhận xét/đánh giá trình độ/năng lực hằng năm của GV, NCV (Đánh giá công chức, viên chức, NLĐ hàng năm) |
28 | 02 | Kết quả đánh giá, phân loại GV, NCV hằng năm | Kết quả đánh giá, phân loại GV, NCV hằng năm | |||
29 | 03 | Danh sách GV, NCV được khen thưởng, đề bạt, bổ nhiệm hoặc bị kỷ luật hằng năm | Danh sách GV, NCV được khen thưởng, đề bạt, bổ nhiệm hoặc bị kỷ luật hằng năm | |||
30 | H6 | 06 | 05 | 01 | Sổ tay GV | Sổ tay GV |
31 | H6 | 06 | 06 | 01 | Hệ thống văn bản đánh giá thi đua khen thưởng*. | Quyết định về việc ban hành quy định về thi đua, khen thưởng của Trường Đại học GTVT TP.HCM |
32 | H6 | 06 | 07 | 01 | Quy định về NCKH* | |
33 | H7 | 07 | 01 | 01 | Bản mô tả công việc của nhân viên | Sơ đồ tổ chức, mô tả công việc của các đơn vị |
34 | 02 | Danh sách đội ngũ nhân viên hỗ trợ (thống kê hằng năm trong chu kỳ đánh giá trong đó thể hiện rõ trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, vị trí việc làm)* | Danh sách đội ngũ nhân viên hỗ trợ (thống kê hằng năm trong chu kỳ đánh giá trong đó thể hiện rõ trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, vị trí việc làm)* | |||
35 | 03 | Bảng phân tích/dự báo nhu cầu về đội ngũ nhân viên để đáp ứng nhu cầu về đào tạo* | Bảng phân tích/dự báo nhu cầu về đội ngũ nhân viên để đáp ứng nhu cầu về đào tạo* | |||
36 | 04 | Các kế hoạch thực hiện việc quy hoạch đội ngũ nhân viên* | Các kế hoạch thực hiện việc quy hoạch đội ngũ nhân viên* | |||
37 | H7 | 07 | 02 | 01 | Văn bản quy định về tuyển dụng, bổ nhiệm, điều chuyển nhân viên* | Quy trình tuyển dụng, Quy định về bổ nhiệm, điều chuyển |
38 | 02 | Sổ tay nhân viên | Sổ tay nhân viên | |||
39 | 03 | Hồ sơ của đội ngũ nhân viên, các hợp đồng lao động; quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, điều chuyển | Hồ sơ của đội ngũ nhân viên, các hợp đồng lao động; quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, điều chuyển | |||
40 | 04 | Các kế hoạch/quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, điều chuyển nhân viên* | Các kế hoạch/quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, điều chuyển nhân viên | |||
41 | 05 | Các thông tin tuyển dụng, bổ nhiệm, điều chuyển nhân viên được công khai trên trang thông tin điện tử của CSGD | Các thông tin tuyển dụng, bổ nhiệm, điều chuyển nhân viên được công khai trên trang thông tin điện tử của CSGD | |||
42 | 06 | Kết quả giải quyết khiếu kiện, khiếu nại liên quan đến tuyển dụng, bổ nhiệm, điều chuyển nhân viên (nếu có). | Kết quả giải quyết khiếu kiện, khiếu nại liên quan đến tuyển dụng, bổ nhiệm, điều chuyển nhân viên (nếu có). | |||
43 | H7 | 07 | 03 | 01 | Văn bản/tài liệu quy định về quy trình, phương pháp, công cụ và tiêu chí đánh giá năng lực của nhân viên | Văn bản/tài liệu quy định về quy trình, phương pháp, công cụ và tiêu chí đánh giá năng lực của nhân viên |
44 | 02 | Kế hoạch đánh giá năng lực của đội ngũ nhân viên (tự đánh giá, cấp trên đánh giá, đồng nghiệp đánh giá, NH đánh giá, …) | Kế hoạch đánh giá năng lực của đội ngũ nhân viên (tự đánh giá, cấp trên đánh giá, đồng nghiệp đánh giá, NH đánh giá, …) | |||
45 | 03 | Các bản tự đánh giá, bản nhận xét của cấp trên, các biên bản họp nhận xét đánh giá xếp loại công chức, viên chức, người lao động hằng năm; kết quả đánh giá đội ngũ nhân viên hằng năm* | Các bản tự đánh giá, bản nhận xét của cấp trên, các biên bản họp nhận xét đánh giá xếp loại công chức, viên chức, người lao động hằng năm; kết quả đánh giá đội ngũ nhân viên hằng năm* | |||
46 | H7 | 07 | 04 | 01 | Kết quả đánh giá nhu cầu về đào tạo, bồi dưỡng và phát triển chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ nhân viên | Kết quả đánh giá nhu cầu về đào tạo, bồi dưỡng và phát triển chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ nhân viên |
47 | 02 | Kế hoạch và tổng hợp kinh phí dành cho hoạt động đào tạo và phát triển đội ngũ nhân viên | Kế hoạch và tổng hợp kinh phí dành cho hoạt động đào tạo và phát triển đội ngũ nhân viên | |||
48 | 03 | Các thông báo/bản đăng ký của nhân viên về nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ | Các thông báo/bản đăng ký của nhân viên về nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ | |||
49 | 04 | Các quyết định cử đi học, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ; các văn bằng chứng chỉ của nhân viên được cử đi học | Các quyết định cử đi học, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ; các văn bằng chứng chỉ của nhân viên được cử đi học | |||
50 | 05 | Kết quả đào tạo, bồi dưỡng hằng năm bao gồm nội dung, thời lượng tính theo giờ, hoặc theo kinh phí đã chi. | Kết quả đào tạo, bồi dưỡng hằng năm bao gồm nội dung, thời lượng tính theo giờ, hoặc theo kinh phí đã chi. | |||
51 | H7 | 07 | 05 | 01 | Hệ thống văn vản quy định để theo dõi, giám sát, đánh giá hiệu quả công việc của đội ngũ nhân viên | Hệ thống văn bản quy định để theo dõi, giám sát, đánh giá hiệu quả công việc của đội ngũ nhân viên |
52 | 02 | Hệ thống đánh giá đồng cấp và hệ thống/cơ chế thi đua khen thưởng | Hệ thống đánh giá đồng cấp và hệ thống/cơ chế thi đua khen thưởng | |||
53 | 03 | Các báo cáo/biên bản/kết quả theo dõi, giám sát và đánh giá hiệu quả công việc của đội ngũ nhân viên* | Kết quả tổng kết thi đua hàng năm | |||
54 | 04 | Danh sách nhân viên được khen thưởng và công nhận đột xuất và hằng năm (nêu rõ lý do) | Danh sách nhân viên được khen thưởng và công nhận đột xuất và hằng năm (nêu rõ lý do) | |||
55 | 05 | Kết quả thống kê đào tạo, NCKH và các hoạt động phục vụ cộng đồng | Kết quả thống kê đào tạo, NCKH và các hoạt động phục vụ cộng đồng | |||
56 | H8 | 08 | 01 | 01 | Đề án/chính sách tuyển sinh hằng năm | Đề án tuyển sinh năm 2018, 2019, 2020, 2021 |
57 | 02 | Cơ sở dữ liệu, thống kê kết quả tuyển sinh | Báo cáo Tuyển sinh và Chỉ tiêu năm 2018, 2019, 2020 | |||
58 | 03 | Dữ liệu hằng năm về ý kiến của các bên liên quan trong việc xây dựng chính sách tuyển sinh | Dữ liệu hằng năm về ý kiến của các bên liên quan trong việc xây dựng chính sách tuyển sinh | |||
59 | H8 | 08 | 02 | 01 | Cơ sở dữ liệu, thống kê kết quả tuyển sinh | Cơ sở dữ liệu, thống kê kết quả tuyển sinh hàng năm tại trang Tuyển sinh của Nhà trường |
60 | 02 | Dữ liệu về ý kiến của các bên liên quan trong việc xây dựng, rà soát, đánh giá tiêu chí và phương pháp tuyển chọn NH*. | Dữ liệu về ý kiến của các bên liên quan trong việc xây dựng, rà soát, đánh giá tiêu chí và phương pháp tuyển chọn NH*. | |||
61 | 03 | Văn bản đánh giá công tác tuyển chọn NH hằng năm | Văn bản đánh giá công tác tuyển chọn NH hằng năm | |||
62 | 04 | Báo cáo phân tích, đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng đầu vào | Báo cáo phân tích, đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng đầu vào | |||
63 | H8 | 08 | 03 | 01 | Quy chế/quy định đào tạo | Quy định đào tạo năm 2016, 2017 |
64 | 02 | Hệ thống quản lý theo học chế tín chỉ | Hệ thống quản lý – PMT | |||
65 | 03 | Dữ liệu về kết quả học tập của NH hằng năm*. | Kết quả học tập của sinh viên được thể hiện trên Trang cá nhân sinh viên (thuộc hệ thống quản lý người học) | |||
66 | H8 | 08 | 04 | 01 | Quy định về tư vấn học tập, việc làm, hoạt động hỗ trợ NH* | Quy định về GVCN, CVHT; chức năng bộ phận Quan hệ doanh nghiệp và Hỗ trợ sinh viên |
67 | H8 | 08 | 05 | 01 | Sơ đồ bố trí khu hiệu bộ, giảng đường, các phòng/khoa, hội trường, thư viện, khu thực hành, thực tập, ký túc xá | Sơ đồ bố trí khu hiệu bộ, giảng đường, các phòng/khoa, hội trường, thư viện, khu thực hành, thực tập, ký túc xá |
68 | 02 | Dữ liệu về y tế học đường | Dữ liệu về y tế học đường (còn thiếu); các Thông báo về khám sức khỏe cho tân SV, SV cuối khóa (năm học 17 – 18, 18 – 19, 19 – 20) | |||
69 | 03 | Các bảng/biển phổ biến nội quy/quy tắc ứng xử trong CSGD | Quyết định về việc ban hành văn hóa công sở; Quyết định về việc ban hành quy tắc ứng xử của người học | |||
70 | 04 | Biên bản kiểm tra/nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy, an toàn học đường/an toàn vệ sinh thực phẩm | Biên bản kiểm tra phòng cháy chữa cháy các năm; Biên bản kiểm tra an toàn vệ sinh các năm (2016, 2017, 2018, 2019) | |||
71 | H9 | 09 | 01 | 01 | Sơ đồ hệ thống phòng làm việc, phòng học và các phòng chức năng* | Sơ đồ hệ thống phòng làm việc, phòng học và các phòng chức năng* |
72 | 02 | Danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị,…; Sổ theo dõi tình trạng hoạt động, sử dụng,…* | Báo cáo cơ sở vật chất phục vụ đào tạo | |||
73 | 03 | Thống kê diện tích phòng làm việc, phòng học và các phòng chức năng,… làm căn cứ xác định tỉ lệ diện tích/NH của CSGD/CTĐT | Thống kê diện tích phòng làm việc, phòng học và các phòng chức năng,… làm căn cứ xác định tỉ lệ diện tích/NH của CSGD/CTĐT | |||
74 | 04 | Kế hoạch mua mới và nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị | Kế hoạch mua mới và nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị | |||
75 | 05 | Kinh phí dành cho đầu tư cơ sở vật chất và trang thiết bị | Kinh phí dành cho đầu tư cơ sở vật chất và trang thiết bị | |||
76 | 06 | Các báo cáo khảo sát các đối tượng có liên quan (NH, học viên, GV, cán bộ) về hệ thống phòng và trang thiết bị kèm theo | Các báo cáo khảo sát các đối tượng có liên quan (NH, học viên, GV, cán bộ) về hệ thống phòng và trang thiết bị kèm theo | |||
77 | 07 | Kế hoạch bảo trì | Kế hoạch bảo trì | |||
78 | H9 | 09 | 02 | 01 | Sơ đồ bố trí thư viện | Sơ đồ bố trí thư viện các cơ sở của Nhà trường |
79 | 02 | Văn bản hướng dẫn, quy định của thư viện; hệ thống theo dõi việc sử dụng tài liệu của thư viện | Nội quy sử dụng Thư viện; Quy trình quản lý Thư viện (ISO); Trang tin điện tử của Thư viện Trường (http://thuvien.ut.edu.vn/) | |||
80 | 03 | Các văn bản đề xuất nhu cầu, các kế hoạch, dự toán, hóa đơn, thanh quyết toán các khoản đầu tư cho thư viện (sách, báo, tạp chí, tài liệu, …) | HĐ Hợp tác xây dựng, phát triển và vận hành Thư viện số; HĐ mua sắm phần mềm và trang thiết bị quản lý Thư viện; HĐ mua sắm phòng máy tính và máy tính phục vụ tra cứu tài liệu | |||
81 | 04 | Đánh giá/phản hồi của NH, GV và các bên liên quan về mức độ phù hợp của thư viện và các nguồn học liệu trong việc hỗ trợ các hoạt động đào tạo và nghiên cứu | Báo cáo kết quả điều tra bạn đọc (năm 2016, 2017, 2018, 2019) | |||
82 | 05 | Danh mục giáo trình, tài liệu, sách tham khảo được cập nhật hằng năm trong chu kỳ đánh giá | Thống kê sách nhập, bổ sung (năm 2017, 2018, 2019); Danh mục sách trên trang điện tử của Thư viện trường | |||
83 | 06 | Văn bản về kế hoạch phát triển, nâng cấp thư viện | Văn bản về kế hoạch phát triển, nâng cấp thư viện | |||
84 | H9 | 09 | 03 | 01 | Tổng hợp kinh phí đã đầu tư mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng trang thiết bị | Bảng tổng hợp kinh phí đã đầu tư mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng trang thiết bị |
85 | 02 | Danh mục các trang thiết bị được cập nhật hằng năm trong giai đoạn đánh giá | Danh mục các trang thiết bị được cập nhật hằng năm trong giai đoạn đánh giá | |||
86 | H9 | 09 | 04 | 01 | Đánh giá/phản hồi của NH, GV và các bên liên quan về mức độ phù hợp của hệ thống CNTT trong việc hỗ trợ các hoạt động đào tạo và nghiên cứu | Đánh giá/phản hồi của các bên liên quan về mức độ phù hợp của hệ thống CNTT trong việc hỗ trợ các hoạt động đào tạo và nghiên cứu |
87 | 02 | Văn bản phân công bộ phận/ người phụ trách hệ thống CNTT | Danh sách phân công nhân sự | |||
88 | 03 | Danh mục máy tính, phần cứng, phần mềm, … được cập nhật hằng năm trong chu kỳ đánh giá | Danh mục máy tính, phần cứng, phần mềm, … được cập nhật hằng năm trong chu kỳ đánh giá | |||
89 | H9 | 09 | 05 | 01 | Các văn bản quy định các tiêu chí về môi trường, sức khỏe và an toàn do CSGD ban hành | Các văn bản quy định các tiêu chí về môi trường, sức khỏe và an toàn do CSGD ban hành |
90 | 02 | Dữ liệu về tập huấn/diễn tập các biện pháp ứng phó khẩn cấp với các tai nạn lao động, cháy nổ, ngộ độc thực phẩm hoặc xử lý các tình huống về môi trường, sức khỏe và an toàn hằng năm | Dữ liệu về tập huấn/diễn tập các biện pháp ứng phó khẩn cấp với các tai nạn lao động, cháy nổ, ngộ độc thực phẩm hoặc xử lý các tình huống về môi trường, sức khỏe và an toàn hằng năm | |||
91 | 03 | Các báo cáo tổng kết/sơ kết đánh giá việc thực hiện tiêu chuẩn về môi trường, sức khỏe, an toàn | Các báo cáo tổng kết/sơ kết đánh giá việc thực hiện tiêu chuẩn về môi trường, sức khỏe, an toàn | |||
92 | 04 | Dữ liệu phản hồi của NH và các bên liên quan về môi trường, sức khỏe, an toàn (đặc biệt các phản hồi từ NH khuyết tật) | Dữ liệu phản hồi của NH và các bên liên quan về môi trường, sức khỏe, an toàn (đặc biệt các phản hồi từ NH khuyết tật) | |||
93 | 05 | Các kế hoạch kiểm tra an toàn, vệ sinh môi trường | Các kế hoạch kiểm tra an toàn, vệ sinh môi trường | |||
94 | H10 | 10 | 01 | 01 | Văn bản quy định về quy trình thiết kế và phát triển CTDH | Văn bản quy định về quy trình thiết kế và phát triển CTDH |
95 | 02 | 01 | Các văn bản quy định/hướng dẫn rà soát, đánh giá quá trình dạy và học; đánh giá kết quả học tập | Các văn bản quy định/hướng dẫn rà soát, đánh giá quá trình dạy và học; đánh giá kết quả học tập | ||
96 | 03 | 01 | Văn bản quy định về việc đánh giá chất lượng các dịch vụ hỗ trợ và tiện ích | Văn bản quy định về việc đánh giá chất lượng các dịch vụ hỗ trợ và tiện ích | ||
97 | 02 | Thông tin về kết quả cải tiến chất lượng các dịch vụ hỗ trợ của thư viện, phòng thí nghiệm, hệ thống công nghệ thông tin và các dịch vụ hỗ trợ khác | Thông tin về kết quả cải tiến chất lượng các dịch vụ hỗ trợ của thư viện, phòng thí nghiệm, hệ thống công nghệ thông tin và các dịch vụ hỗ trợ khác | |||
98 | 04 | 01 | Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của đơn vị/bộ phận thu thập thông tin phản hồi của các bên liên quan | Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của đơn vị/bộ phận thu thập thông tin phản hồi của các bên liên quan | ||
99 | 02 | Các văn bản quy định/hướng dẫn quy trình, công cụ và phương pháp thu thập, lựa chọn, xử lý, sử dụng thông tin phản hồi của các bên liên quan | Các văn bản quy định/hướng dẫn quy trình, công cụ và phương pháp thu thập, lựa chọn, xử lý, sử dụng thông tin phản hồi của các bên liên quan | |||
100 | 03 | Thông tin về kết quả đánh giá và cải tiến về cơ chế phản hồi | Thông tin về kết quả đánh giá và cải tiến về cơ chế phản hồi | |||
101 | H11 | 11 | 04 | 01 | Kế hoạch/chiến lược NCKH của CSGD đối với NH | Kế hoạch/chiến lược NCKH của CSGD đối với NH |
102 | 02 | Dữ liệu về nguồn thu/chi tài chính dành cho các hoạt động NCKH của NH trong chu kỳ đánh giá*. | Dữ liệu về nguồn thu/chi tài chính dành cho các hoạt động NCKH của NH trong chu kỳ đánh giá*. |