Tiêu chí | Số TT | Mã minh chứng thực tế | Tên minh chứng | Số, ngày ban hành, hoặc thời điểm thực hiện | Nơi ban hành hoặc nhóm, cá nhân thực hiện |
Tiêu chuẩn 1 | |||||
Tiêu chí 1.1 | 1 | H1.01.01.01 | Tài liệu khảo sát về nhu cầu của thị trường lao động liên quan đến CTĐT trong vòng 5 năm tính đến thời điểm đánh giá | Khoa CNTT | |
2 | H1.01.01.02 | Biên bản họp lấy ý kiến của các bên liên quan về CTĐT | Khoa CNTT | ||
3 | H1.01.01.03 | Các Quyết định ban hành CTĐT ngành MMT&TTDL | Số 901/QĐ-ĐHGTVT, ngày 30/12/2016 | Trường ĐHGTVT TPHCM | |
Số 696/QĐ-ĐHGTVT, ngày 15/6/2018 | Trường ĐHGTVT TPHCM | ||||
Số 358/QĐ-ĐHGTVT, ngày 18/3/2020 | Trường ĐHGTVT TPHCM | ||||
Số 698/QĐ-ĐHGTVT, ngày 28/9/2020 | Trường ĐHGTVT TPHCM | ||||
4 | H1.01.01.04 | Trang thông tin điện tử của Trường, khoa công bố CTĐT | Phòng ĐT, Khoa CNTT | ||
5 | H1.01.01.05 | Quyết định ban hành chương trình đào tạo trình độ Đại học ngành MMT&TTDL 2020 | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
6 | H1.01.01.06 | Ma trận năng lực giữa học phần với chuẩn đầu ra chương trình dạy học | Khoa CNTT | ||
7 | H1.01.01.07 | Quyết định ban hành tầm nhìn, sứ mệnh của Trường | Số 343/QĐ-BGTVT, ngày 25/01/2014 | Hội đồng Trường | |
8 | H1.01.01.08 | Bảng đối sánh giữa Mục tiêu đào tạo ngành MMT&TTDL với sứ mệnh, tầm nhìn của Trường | Khoa CNTT | ||
9 | H1.01.01.09 | Luật Giáo dục đại học | Luật số: 08/2012/QH13 | Quốc hội | |
10 | H1.01.01.10 | Đối sánh giữa Mục tiêu đào tạo ngành MMT&TTDL với mục tiêu của giáo dục đai học | Khoa CNTT | ||
Tiêu chí 1.2 | 1 | H1.01.02.01 | Tài liệu họp lấy ý kiến của các bên liên quan về CTĐT | Khoa CNTT | |
Quyết định ban hành tầm nhìn, sứ mạng của trường | Số 343/QĐ-BGTVT, ngày 25/01/2014 | Bộ GTVT | |||
Quyết định ban hành CTĐT ngành MMT&TTDL 2017-2021 | Khoa CNTT | ||||
2 | H1.01.02.02 | Bản mô tả Chương trình đào tạo của Khoa CNTT các năm | Khoa CNTT | ||
3 | H1.01.02.03 | Bảng phân loại chuẩn đầu ra CTĐT (PLO) và chỉ số PI (Performance Indicator) ngành MMT&TTDL | Khoa CNTT | ||
4 | H1.01.02.04 | Đề cương chi tiết các học phần trong CTĐT ngành MMT&TTDL | Khoa CNTT | ||
Tiêu chí 1.3 | 1 | H1.01.03.01 | Kết quả khảo sát nhu cầu của thị trường lao động liên quan đến CTĐT; Phiếu khảo sát SV, cựu SV và nhà tuyển dụng, doanh nghiệp; Biên bản họp/bản góp ý của các bên liên quan, đặc biệt là nhà sử dụng lao động | Khoa CNTT | |
2 | H1.01.03.02 | Tài liệu Hội thảo, tọa đàm của Khoa về CĐR hoặc văn bản tham vấn ý kiến chuyên gia về CĐR | Khoa CNTT | ||
3 | H1.01.03.03 | Quy trình thu thập, sử dụng ý kiến phản hồi các bên liên quan về CTĐT | Khoa CNTT | ||
4 | H1.01.03.04 | Quyết định ban hành hướng dẫn xây dựng, cập nhật CTĐT | Số 1211/QĐ – ĐHGTVT, ngày 31/12/2019 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Biên bản họp đánh giá về CĐR của khoa | Khoa CNTT | ||||
5 | H1.01.03.05 | Quy trình cập nhật và đánh giá CTĐT của Khoa CNTT | Phòng ĐT, Tổ ISO, K. CNTT | ||
6 | H1.01.03.06 | Bảng đối chiếu CĐR của CTĐT ngành MMT&TTDL qua các lần điều chỉnh | Khoa CNTT | ||
7 | H1.01.03.07 | Quyết định Ban hành Chuẩn đầu ra các chương trình giáo dục đại học và Cao đẳng 2016 | Số 591/QĐ ĐHGTVT, ngày 02/08/2016 | Trường ĐHGTVT TPHCM | |
Quyết định Ban hành Chuẩn đầu ra các chương trình giáo dục đại học và Cao đẳng 2020 | Số 417/QĐ ĐHGTVT, ngày 20/05/2020 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
Thông tin đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Trường và Khoa khi ban hành/điều chỉnh chuẩn đầu ra | Phòng ĐT, Khoa CNTT | ||||
8 | H1.01.03.08 | Tài liệu sinh hoạt đầu khóa có phổ biến CĐR cho sinh viên | Khoa CNTT | ||
Tài liệu sinh hoạt GVCN và cố vấn học tập 2017-2021 có phổ biến CĐR cho sinh viên | Khoa CNTT | ||||
9 | H1.01.03.09 | Tài liệu giới thiệu khoa; sổ tay SV có giới thiệu về CĐR CTĐT | Khoa CNTT | ||
Tiêu chuẩn 2 | |||||
Tiêu chí 2.1 | 1 | H2.02.01.01 | Kế hoạch xây dựng Bản mô tả CTĐT ngành MMT&TTDL khóa 2020 | Khoa CNTT | |
2 | H2.02.01.02 | Bản mô tả CTĐT ngành MMT&TTDL 2020 | Khoa CNTT | ||
3 | H2.02.01.03 | Bảng đối sánh thông tin cung cấp trong Bản mô tả CTĐT ngành MMT&TTDL và quy định của Thông tư số 04/2016/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CTĐT các trình độ của GDĐH | Khoa CNTT | ||
4 | H2.02.01.04 | Biên bản họp rà soát CTĐT và Bản mô tả CTĐT ngành MMT&TTDL | Khoa CNTT | ||
5 | H2.02.01.05 | Kế hoạch điều chỉnh Bản mô tả CTĐT ngành MMT&TTDL | Số 248/KH – ĐHGTVT, ngày 24/03/2020 | Phòng ĐT | |
Quy trình rà soát và cập nhật bản mô tả CTĐT ngành MMT&TTDL | ISO 9001 – 2015, ngày ban hành 19/11/2019 | Phòng ĐT | |||
6 | H2.02.01.06 | Hồ sơ khảo sát ý kiến phản hồi của các bên liên quan về bản mô tả CTĐT: phiếu khảo sát, kết quả khảo sát; Thông báo lấy ý kiến các bên liên quan về bản mô tả CTĐT trên trang thông tin điện tử của Trường và Khoa; văn bản tổng hợp ý kiến của chuyên gia, nhà tuyển dụng về bản mô tả CTĐT ngành MMT&TTDL | Khoa CNTT | ||
7 | H2.02.01.07 | Biên bản họp về hoạt động rà soát, đề xuất điều chỉnh Bản mô tả CTĐT ngành MMT&TTDL | Khoa CNTT | ||
8 | H2.02.01.08 | Bảng so sánh ý kiến phản hồi các bên liên quan tương ứng với các điều chỉnh trong bản mô tả CTĐT ngành MMT&TTDL | Khoa CNTT | ||
Tiêu chí 2.2 | 1 | H2.02.02.01 | Thông tư ban hành quy chế đào tạo trình độ ĐH các năm | BGGĐT | |
Quyết định ban hành quy chế đào tạo Đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (văn bản hợp nhất) | Bộ GD&ĐT | ||||
2 | H2.02.02.02 | Quyết định Ban hành Quy định đào tạo đại học, cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ tại Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh | Số 611/QĐ-ĐHGTVT, ngày 18/08/2016 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Số 607/QĐ-ĐHGTVT, ngày 07/11/2017 | |||||
Quyết định V/v giao nhiệm vụ biên soạn đề cương chi tiết các học phần trong chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin | Số 603/QĐ-ĐHGTVT, ngày 21/07/2021 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
Quyết định về việc điều chỉnh biểu mẫu đề cương chi tiết học phần tại Trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh | Số 604/QĐ-ĐHGTVT, ngày 21/07/2021 | ||||
Hướng dẫn xây dựng đề cương chi tiết | |||||
Mẫu đề cương chi tiết học phần mới | |||||
3 | H2.02.02.03 | Đề cương chi tiết các học phần CTĐT 2020 | Khoa CNTT | ||
4 | H2.02.02.04 | Kế hoạch rà soát, thông báo rà soát điều chỉnh đề chi tiết các học phần của Trường/Khoa | Số 604/QĐ – ĐHGTVT ngày 22/07/2021 | Khoa CNTT | |
Quyết định Thành lập hội đồng rà soát kỹ thuật viết đề cương chi tiết học phần chương trình đào tạo chuyên ngành quản trị logistics và vận tải đa phương thức, ngành MMT&TTDL và ngành kỹ thuật XD công trình giao thông theo yêu cầu của TT 04/2016/TT – BGDĐT | Số 621/QĐ-ĐHGTVT, ngày 06/08/2021 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
Bảng thay đổi ĐCCT Ngành trong chu kỳ đánh giá 5 năm | Khoa CNTT | ||||
5 | H2.02.02.05 | Kế hoạch tập huấn công tác xây dựng đề cương chi tiết học phần của Trường | Ngày 23/7/2021 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Lịch tập huấn xây dựng đề cương chi tiết học phần đăng trên cổng thông tin điện tử của trường | Ngày 23/7/2021 | Phòng QLCL | |||
Mẫu đề cương học phần mới | Ngày 22/7/2021 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
6 | H2.02.02.06 | Biên bản họp có liên quan đến hoạt động rà soát đề cương chi tiết các học phần của ngành | Khoa CNTT | ||
7 | H2.02.02.07 | Tài liệu lấy ý kiến các bên liên quan về đề cương chi tiết các học phần trong CTĐT ngành: Phiếu, Biên bản họp/ý kiến góp ý của các bên liên quan | Khoa CNTT | ||
8 | H2.02.02.08 | Trang thông tin điện tử của khoa đăng tải ĐCCT các học phần | Khoa CNTT | ||
Tiêu chí 2.3 | 1 | H2.02.03.01 | Hình ảnh đăng tải Bản mô tả CTĐT trên cổng thông tin điện tử của Trường/Khoa | Khoa CNTT | |
2 | H2.02.03.02 | Bảng thống kê số lượng các học phần trong chương trình đào tạo và đề cương chi tiết học phần đã công bố | Khoa CNTT | ||
3 | H2.02.03.03 | Hình ảnh bài giảng giới thiệu ĐCCT học phần của giảng viên; đề cương chi tiết các HP được giảng viên đăng tải trên các lớp học trực tuyến | Khoa CNTT | ||
4 | H2.02.03.04 | Kế hoạch/Chương trình sinh hoạt đầu khóa giới thiệu các nội dung trong bản mô tả CTĐT đến sinh viên | Số 854/KH-ĐHGTVT, ngày 07/09/2021 | Phòng CTSV | |
Số 492/KH-ĐHGTVT, ngày 16/07/2019 | Phòng CTSV | ||||
Số 597/KH-ĐHGTVT, ngày 11/08/2019 | Phòng CTSV | ||||
Số 474/KH-ĐHGTVT, ngày 24/07/2017 | Phòng CTSV | ||||
Số 892/KH-ĐHGTVT, ngày 05/09/2016 | Phòng CTSV | ||||
5 | H2.02.03.05 | Thông tin các buổi trao đổi về bản mô tả CTĐT; văn bản khoa gửi đến xin ý kiến Doanh nghiệp, nhà tuyển dụng, chuyên gia… về bản mô tả CTĐT ngành MMT&TTDL | Khoa CNTT | ||
Tiêu chuẩn 3 | |||||
Tiêu chí 3.1 | 1 | H3.03.01.01 | Kế hoạch xây dựng và phát triển CTDH ngành MMT&TTDL thể hiện: các nguồn lực và tiến độ trong việc xây dựng CTDH | Khoa CNTT | |
2 | H3.03.01.02 | Kết quả lấy ý kiến của các bên liên quan về nhu cầu nhân lực và mong đợi với CTDH ngành MMT&TTDL | Phòng CTSV/Khoa CNTT | ||
3 | H3.03.01.03 | Bản mô tả CĐR ngành MMT&TTDL năm 2017 – 2021 | Khoa CNTT | ||
4 | H3.03.01.04 | Kết quả khảo sát, văn bản tổng hợp những góp ý, phản hồi của các bên liên quan (nhà sử dụng lao động, GV, NH, NH đã tốt nghiệp, …) về CTDH | Khoa CNTT | ||
5 | H3.03.01.05 | Chương trình đào tạo ngành MMT&TTDL 2016 – 2020 | Khoa CNTT | ||
6 | H3.03.01.06 |
Ma trận năng lực giữa học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo ngành CNTT 2020 |
Khoa CNTT | ||
7 | H3.03.01.07 | Hồ sơ giảng dạy của GV | Khoa CNTT | ||
Tiêu chí 3.2 | 1 | H3.03.02.01 | Biên bản họp về xây dựng CTDH ngành MMT&TTDL | Khoa CNTT | |
2 | H3.03.02.02 | Bảng thay đổi ĐCCT Ngành trong chu kỳ đánh giá 5 năm | Khoa CNTT | ||
3 | H3.03.02.03 | Ma trận năng lực giữa học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo ngành MMT&TTDL 2020 | Khoa CNTT | ||
4 | H3.03.02.04 | Kết quả khảo sát, góp ý, phản hồi của các bên liên quan về sự phù hợp của nội dung các học phần nhằm góp phần đạt được CĐR CTDH | Khoa CNTT | ||
5 | H3.03.02.05 | Biên bản nghiệm thu CTDH và đề cương chi tiết học phần sau điều chỉnh | Khoa CNTT | ||
Tiêu chí 3.3 | 1 | H3.03.03.01 | Bản mô tả CTDH ngành MMT&TTDL 2017 – 2022 | Khoa CNTT | |
2 | H3.03.03.02 | Bản mô tả CTDH ngành MMT&TTDL năm 2020 | Khoa CNTT | ||
3 | H3.03.03.03 | Sơ đồ cấu trúc chương trình dạy học 2020 | Khoa CNTT | ||
4 | H3.03.03.04 | Danh mục học phần điều kiện và tiên quyết trong chương trình | Khoa CNTT | ||
5 | H3.03.03.05 | Chương trình đào tạo ngành MMT&TTDL 2017 – 2022 | Khoa CNTT | ||
6 | H3.03.03.06 | Bảng phân tích nhu cầu thị trường lao động; kết quả khảo sát, phản hồi từ các bên liên quan về CTDH của ngành | Khoa CNTT | ||
7 | H3.03.03.07 | Các biên bản họp và tài liệu lưu trữ về hoạt động rà soát, điều chỉnh CTDH | Khoa CNTT | ||
8 | H3.03.03.08 | Thông tư ban hành quy định về khối lượng tối thiểu , yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng , thẩm định ban hành , chương trình đào tạo trình độ đại học , thạc sĩ , tiến sĩ | Số 07/2015/TT-BGDĐT, ngày 16/04/2015 | Bộ GD&ĐT | |
QD ban hành HD XD cập nhật CTDT Đại Học | |||||
Quyết định ban hành hướng dẫn XD, cập nhật CTĐT Đại học | Số 1211/QĐ-ĐHGTVT, ngày 31/12/2019 | Trường ĐHGTVT TP HCM | |||
Quy trình rà soát và cập nhật bản mô tả CTĐT | ISO 9001 – 2015, ngày ban hành 19/11/2020 | Trường ĐHGTVT TP HCM | |||
9 | H3.03.03.09 | Tài liệu quy định/hướng dẫn việc xây dựng CTDH của Trường | Trường ĐHGTVT TP HCM | ||
10 | H3.03.03.10 | Biên bản nghiệm thu CTDH ngành MMT&TTDL | Khoa CNTT | ||
11 | H3.03.03.11 | Bảng đối sánh CTĐT của các đại học đào tạo ngành MMT&TTDL | Khoa CNTT | ||
Tiêu chuẩn 4 | |||||
Tiêu chí 4.1 | 1 | H4.04.01.01 | Thông Báo về việc góp ý xây dựng triết lý giáo dục của Trường ĐH GTVT TP.HCM | Số 712/TB-QLCL, ngày 23/10/2019 | Phòng QLCL |
Trường ĐH GTVT TP HCM | |||||
2 | H4.04.01.02 | Ý kiến phản hồi của các bên liên quan về triết lý giáo dục của Trường | Phòng QLCL | ||
3 | H4.04.01.03 | Quyết định ban hành “Triết lý giáo dục” và “Các giá trị cốt lõi” của Trường ĐH GTVT TPHCM | Số 08/QĐ-ĐHGTVT, ngày 08/01/2021 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
4 | H4.04.01.04 | Kế hoạch phổ biến sứ mệnh, tầm nhìn, giá trị cốt lõi và triết lý giáo dục Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh | Số 492/KH-ĐHGTVT, ngày 31/8/2021 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
5 | H4.04.01.05 | Trang thông tin điện tử của trường ĐHGTVT TPHCM công bố “Triết lý giáo dục” và “Các giá trị cốt lõi” | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
6 | H4.04.01.06 | Sổ tay sinh viên giới thiệu/phổ biến triết lý giáo dục mục tiêu giáo dục của Trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
7 | H4.04.01.07 | Slide bài giảng có giới thiệu tầm nhìn sứ mệnh và triết lý giáo dục của Nhà trường | Khoa CNTT | ||
8 | H4.04.01.08 | Tài liệu gặp gỡ tân SV của khoa/Trường có giới thiệu về triết lý giáo dục | Khoa CNTT | ||
9 | H4.04.01.09 | Tài liệu giới thiệu về Trường/ khoa có lồng ghép triết lý giáo dục; | Khoa CNTT | ||
10 | H4.04.01.10 | Brouchure giới thiệu UT có lồng ghép Triết lý giáo dục; tài liệu Tuyển sinh có triết lý giáo dục | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Tiêu chí 4.2 | 1 | H4.04.02.01 | Bảng thống kê phương pháp đánh giá học tập của các học phần trong CTĐT ngành MMT&TTDL | Khoa CNTT | |
2 | H4.04.02.02 | Hình ảnh Giảng viên và SV đi thực tập | Khoa CNTT | ||
3 | H4.04.02.03 | Hình chụp các nội dung triển khai giảng dạy và học của một số học phần trên trang Courses.ut.edu.vn | Khoa CNTT | ||
4 | H4.04.02.04 | Hình chụp minh chứng giáo viên hướng dẫn sinh viên sử dụng các hoạt động học tập phù hợp và hướng dẫn SV các hoạt động cụ thể | Khoa CNTT | ||
5 | H4.04.02.05 | Biên bản sinh hoạt CVHT | Khoa CNTT | ||
6 | H4.04.02.06 | Biên bản họp Khoa giải đáp các thắc mắc của sinh viên liên quan đến các hoạt động dạy và học | Khoa CNTT | ||
7 | H4.04.02.07 | Biên bản dự giờ, biên bản họp khoa | Khoa CNTT | ||
8 | H4.04.02.08 | Biểu đồ mức độ hài lòng của sinh viên, giảng viên đối với phương pháp dạy và học của Chương trình dạy học của Khoa CNTT năm 2020 | Khoa CNTT | ||
Tiêu chí 4.3 | 1 | H4.04.03.01 | Danh mục tài liệu Khoa CNTT gửi thư viện | Khoa CNTT | |
2 | H4.04.03.02 | Hình ảnh tủ sách và nguồn tư liệu phục vụ hoạt động dạy và học | Khoa CNTT | ||
3 | H4.04.03.03 | Các văn bản đăng ký và nghiệm thu các đề tài nghiên cứu khoa học của giảng viên, sinh viên, báo cáo thực tập, luận văn tốt nghiệp | Khoa CNTT | ||
Tiêu chuẩn 5 | |||||
Tiêu chí 5.1 | 1 | H5.05.01.01 | QĐ ban hành quy định đào tạo ĐH, CĐ chính quy theo hệ thống tín chỉ tại Trường ĐHGTVT TPHCM | Số 750/QĐ-ĐHGTVT, ngày 01/10/2021 | Trường ĐH GTVT TP HCM |
Số 607/QĐ-ĐHGTVT, ngày 7/11/2017 | |||||
Số 611/QĐ-ĐHGTVT, ngày 18/08/2016 | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||||
2 | H5.05.01.02 | Quy định về bảo đảm chất lượng công tác kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của người học | Số 663/QĐ-ĐHGTVT, ngày 27/08/2021 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Quy định về xây dựng, đánh giá chất lượng và quản lý ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm khách quan tại Trường ĐH GTVTHCM | Số 675/QĐ-DHGTVT | Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
3 | H5.05.01.03 | Thông báo về việc triển khai giảng dạy, học và thi trực tuyến | Số 272/TB-ĐHGTVT, ngày 07/05/2021 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
4 | H5.05.01.04 | Bản mô tả các phương pháp, công cụ và tiêu chí kiểm tra đánh giá được trình bày trong CTĐT ngành | Khoa CNTT | ||
5 | H5.05.01.05 | Bảng tổng hợp các phương pháp kiểm tra, đánh giá sử dụng trong các học phần của chuyên ngành | Khoa CNTT | ||
6 | H5.05.01.06 | Đề cương chi tiết một số học phần thuộc CTĐT ngành MMT&TTDL | Khoa CNTT | ||
7 | H5.05.01.07 | Sự tương thích giữa CĐR, phương thức dạy và học; | Khoa CNTT | ||
phương pháp kiểm tra đánh giá SV | |||||
Tiêu chí 5.2 | 1 | H5.05.02.01 | Ban hành chuẩn đầu ra và chương trình Ngoại ngữ (đại trà từ 2020) | Số 670/QĐ-ĐHGTVT, ngày 25/09/2020 | Trường ĐH GTVT TP HCM |
2 | H5.05.02.02 | Về việc ban hành Quy định về bảo đảm chất lượng công tác kiểm tra đánh giá kết quả học tập của người học | Số 663/QĐ-ĐHGTVT, ngày 27/8/2021 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
3 | H5.05.02.03 | Cổng thông tin điện tử Phòng Đào tạo | Phòng Đào tạo | ||
Sổ tay SV | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||||
Tài liệu sinh hoạt đầu khóa có nội dung giới thiệu về các văn bản/kế hoạch quy định về thời gian, hình thức, phương pháp, tiêu chí, trọng số và các nội dung liên quan đến đánh giá và KQHT của SV…; | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||||
Biên bản sinh hoạt GVCN/CVHT có nội dung giới thiệu về các văn bản/kế hoạch quy định về thời gian, hình thức, phương pháp, tiêu chí, trọng số và các nội dung liên quan đến đánh giá và KQHT của SV | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||||
4 | H5.05.02.04 | Tiến độ học tập, kế hoạch đào tạo, đăng ký học phần các năm | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
5 | H5.05.02.05 | Slide bài giảng của giảng viên phổ biến về thời gian, hình thức, phương pháp, tiêu chí và các nội dung liên quan đến đánh giá kết quả học tập của học phần | Khoa CNTT | ||
Hình ảnh đề cương chi tiết học phần được phổ biến đến người học | Khoa CNTT | ||||
6 | H5.05.02.06 | Thông tin đăng tải trên hệ thống thông tin sinh viên, cổng thông tin Phòng Đào tạo/ Khoa về các văn bản sau: kế hoạch xét tốt nghiệp; quy trình đánh giá đồ án, luận văn tốt nghiệp, danh sách sinh viên đủ điều kiện thực hiện đồ án/luận văn/khóa luận, danh sách giảng viên hướng dẫn, hội đồng chấm thi/bảo vệ | Phòng ĐT/ Khoa CNTT | ||
Tiêu chí 5.3 | 1 | H5.05.03.01 | Quyết định ban hành quy định về việc tổ chức thi, kiểm tra, đánh giá đối với các kỳ thi hoc kết thúc HP | Số 1134/QĐ-ĐHGTVT, ngày 03/11/2014 | Trường ĐH GTVT TP HCM |
Quyết định ban hành Quy định về việc Xây dựng ngân hàng câu hỏi đề thi và tổ chức thi kết thúc học phần của Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM | Số 418/QĐ-ĐHGTVT, ngày 21/5/2020 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
2 | H5.05.03.02 | Đề cương môn học đại diện thuộc Ngành sử dụng các phương pháp khác nhau để kiểm tra/đánh giá kết quả học tập người học. | Khoa CNTT | ||
3 | H5.05.03.03 | Bảng thống kê phương pháp đánh giá kết quả học tập của các học phần trong CTĐT của ngành MMT&TTDL | Khoa CNTT | ||
4 | H5.05.03.04 | Một số đề cương chi tiết học phần liên quan phương pháp đánh giá cụ thể | Khoa CNTT | ||
5 | H5.05.03.05 | Quy đinh về tiêu chí đánh giá của ngành; ĐCCT học phần trong đó có các Rubrics, phụ lục ngân hàng câu hỏi kiểm tra, đánh giá, đề thi | Khoa CNTT | ||
6 | H5.05.03.06 | Họp bộ môn thống nhất cách thức ra đề, tổ chức thi đánh giá giữa kỳ đồng bộ giữa các lớp thuộc một môn học, được mở trong cùng học kỳ. | Khoa CNTT | ||
7 | H5.05.03.07 | Kế hoạch tập huấn liên quan công tác ra đề thi theo CĐR | 404/KH-ĐH GTVT TP HCM, ngày 4/8/2022 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Mẫu ma trận và cấu trúc đề thi ban hành bởi Trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||||
Mẫu cấu trúc đề thi học phần đại diện thuộc Ngành | Khoa CNTT | ||||
8 | H5.05.03.08 | Đề cương chi tiết môn học đặc thù: thực tập tốt nghiệp, luận văn tốt nghiệp, học phần chuyên đề | Khoa CNTT | ||
9 | H5.05.03.09 | Phiếu khảo sát sinh viên đang học ngành MMT&TTDL 2020 | Khoa CNTT | ||
Phiếu khảo sát sinh viên đã tốt nghiệp 2020 | |||||
Phiếu khảo sát doanh nghiệp 2020 | |||||
Phiếu khảo sát giảng viên về CTĐT ngành MMT&TTDL 2020 | |||||
Báo cáo kết quả khảo sát 2020 | |||||
Tiêu chí 5.4 | 1 | H5.05.04.01 | Quy định của Trường về việc phản hồi kết quả đánh giá của NH | ||
Quy trình thi kết thúc học phần | ISO 9001-2015 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
2 | H5.05.04.02 | Hình ảnh: Quy chế đào tạo tín chỉ đăng trên Cổng thông tin điện tử của Trường và Phòng Đào tạo | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
3 | H5.05.04.03 | Hình chụp kết quả các bài kiểm tra, đánh giá công bố trên hệ thống đào tạo trực tuyến | Khoa CNTT | ||
4 | H5.05.04.04 | Hình ảnh bảng điểm từng học kỳ trên tài khoản cá nhân của SV | Khoa CNTT | ||
5 | H5.05.04.05 | Kết quả khảo sát về mức độ hài lòng của SV, SV đã tốt nghiệp về hiệu quả của hoạt động phản hồi KQHT | Khoa CNTT | ||
6 | H5.05.04.06 | Các văn bản/tài liệu tổng kết, sơ kết sau mỗi kỳ học/năm học | Khoa CNTT | ||
Tiêu chí 5.5 | 1 | H5.05.05.01 | Thủ tục xử lý khiếu nại của SV | ISO 9001-2015, ngày 18/07/2019 | Phòng CTSV |
2 | H5.05.05.02 | Sổ tay sinh viên, tài tài liệu sinh hoạt đầu khóa/ giữa khóa, biên bản sinh hoạt giáo viên chủ nhiệm/cố vấn học tập có phổ biến về các quy định, quy trình về khiếu nại kết quả học tập | Khoa CNTT | ||
3 | H5.05.05.03 | Quy định về việc xây dựng ngân hàng câu hỏi đề thi và tổ chức thi kết thúc học phần của Trường ĐH GTVT TP HCM TP.HCM | Số 418/QĐ-ĐHGTVT, ngày 21/5/ 2020 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Số 1134/QĐ-ĐHGTVT, ngày 03/11/2014 | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||||
4 | H5.05.05.04 | Mẫu đơn phúc khảo bài thi | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
5 | H5.05.05.05 | Quyết định ban hành Quy định về việc Xây dựng ngân hàng câu hỏi đề thi và tổ chức thi kết thúc học phần của Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM | Số 418/QĐ-ĐHGTVT, ngày 21/5/2020 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
6 | H5.05.05.06 | Thống kê số trường hợp phúc khảo của sinh viên trong 5 năm gần đây và kết quả xử lý | Khoa CNTT | ||
7 | H5.05.05.07 | Sổ theo dõi việc khiếu nại/kết quả trả lời khiếu nại về kết quả học tập của NH | Khoa CNTT | ||
Tiêu chuẩn 6 | |||||
Tiêu chí 6.1 | 1 | H6.06.01.01 | Chiến lược phát triển đội ngũ giảng viên khoa; Quy hoạch phát triển nhân sự của khoa trong vòng 5 năm | Khoa CNTT | |
2 |
H6.06.01.02 | Đề xuất tuyển dụng GV của Khoa Công nghệ thông tin trong vòng 5 năm | Khoa CNTT | ||
Thông báo đăng ký tham dự lớp bồi dưỡng nhằm phát triển đội ngũ giảng viên được quy hoạch | Số 925/TB-ĐHGTVT, ngày 12/10/2020 | Trường ĐH GTVT TP HCM; Khoa CNTT | |||
Thông báo đăng ký tham dự lớp bồi dưỡng căn cứ nhu cầu đào tạo của giảng viên | Khoa CNTT | ||||
Thông báo đăng ký tham gia chương trình tập huấn về phương pháp giảng dạy hướng đến cộng đồng | Số 149/TB-ĐHGTVT, ngfy 29/7/2022 | Trường ĐH GTVT TP HCM; | |||
3 | H6.06.01.03 | Quyết định Phê duyệt Chiến lược phát triển Trường Đại học GTVT TP HCM đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Số 343/QĐ-BGTVT, ngày 25/01/2014 | Bộ Giao thông vận tải | |
4 | H6.06.01.04 | Quyết định về việc phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trường ĐHGTVT TPHCM | Số 1453/QĐ-BGTVT, | Bộ Giao thông vận tải | |
ngày 22/05/2017 | |||||
5 | H6.06.01.05 | Thống kê nhu cầu và thực tuyển đội ngũ giảng viên Khoa CNTT 2017-2022 | Khoa CNTT | ||
6 | H6.06.01.06 | Danh sách GV thỉnh giảng của Khoa CNTT | Khoa CNTT | ||
7 | H6.06.01.07 | Phân tích nhu cầu đào tạo/bồi dưỡng của đội ngũ giảng viên của khoa | Khoa CNTT | ||
8 | H6.06.01.08 | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục đại học | Số 141/2013/NĐ – CP, ngày 24/10/2013 | Chính phủ | |
Tiêu chí 6.2 | 1 | H6.06.02.01 | Thông tư 20/2020/TT-BGDĐT quy định chế độ làm việc của giảng viên cơ sở giáo dục đại học | Số 20/2020/TT-BGDĐT, | Bộ GD&ĐT |
ngày 27/07/2020 | |||||
2 | H6.06.02.02 | Thống kê thông tin về cơ cấu độ tuổi, giới tính, trình độ chuyên môn của GV cơ hữu và thỉnh giảng trong khoa, Hợp đồng thỉnh giảng; Lý lịch khoa học của giảng viên Khoa CNTT | Khoa CNTT | ||
3 | H6.06.02.03 | Bảng tỉ lệ giảng viên/sinh viên của khoa qua các năm học từ 2017 – 2021 | Khoa CNTT | ||
4 | H6.06.02.04 | Quyết định ban hành Quy định về Chế độ làm việc của giảng viên Trường Đại học GTVT TP HCM | Số 449/QĐ-ĐHGTVT, ngày18/07/2017 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Số 581/QĐ-ĐHGTVT, | |||||
ngày 05/07/2021 | |||||
5 | H6.06.02.05 | Thống kê về khối lượng giảng dạy, nghiên cứu khoa học của giảng viên; Thống kê số lượng đề tài nghiên cứu, bài báo …của giảng viên; Thống kê khối lượng phục vụ cộng đồng của giảng viên | Khoa CNTT | ||
6 | H6.06.02.06 | Kết quả thi đua, khen thưởng hàng năm; Phân tích kết quả đánh giá GV hàng năm (trong vòng 5 năm) | Khoa CNTT | ||
7 | H6.06.02.07 | Bảng phân công khối lượng giảng dạy/NCKH hằng năm; bảng thống kê thanh toán tiền vượt giờ của GV thực hiện chương trình; Quy chế chi tiêu nội bộ | Khoa CNTT | ||
Tiêu chí 6.3 | 1 | H6.06.03.01 | Kế hoạch tuyển dụng nhân sự của khoa | Khoa CNTT | |
2 | H6.06.03.02 | Các thông báo về việc tuyển dụng vị trí giảng viên, nghiên cứu viên trong chu kỳ 5 năm đánh giá | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Luật Cán bộ, công chức; Luật Viên chức | Luật số 52/2019/QH14, ngày 25/11/2019 | Quốc hội | |||
Bộ luật Lao động | Luật số 45/2019/QH14, ngày 20/11/2019 | Quốc hội | |||
Quy trình tuyển dụng giảng viên Trường ĐH GTVT TP HCM | (ISO 9001 – 2015) ban hành năm 2017 | P.TCHC | |||
3 | H6.06.03.03 | Quyết định V/v ban hành Quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, thôi giữ chức vụ,miễn nhiệm đối với viên chức quản lý của Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM | Số 254/QĐ-ĐHGTVT, | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
ngày 16/4/2021 | |||||
4 | H6.06.03.04 | Các thông tin tuyển dụng, bổ nhiệm, điều chuyển nhân viên được công khai trên trang thông tin điện tử của CSGD | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
5 | H6.06.03.05 | Quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng, Danh sách các ứng viên thi tuyển GV | Số 607/QĐ-ĐHGTVT, ngày 20/05/2019 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
6 | H6.06.03.06 | Một số bài thi tuyển dụng GV | Khoa CNTT | ||
7 | H6.06.03.07 | Văn bản quy định của Trường về bổ nhiệm, điều chuyển CB đăng tải trên website | Khoa CNTT | ||
Tiêu chí 6.4 | 1 | H6.06.04.01 | Bản mô tả vị trí công việc của giảng viên; Hồ sơ năng lực của GV: bằng cấp, chứng chỉ, minh chứng về thành tích của GV trong giảng dạy, NCKH; Bản nhận xét/đánh giá trình độ/năng lực hằng năm của GV | Khoa CNTT | |
2 | H6.06.04.02 | Thống kê cơ cấu độ tuổi, giới tính, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, ngoại ngữ, tin học… của GV trong khoa và ngành MMT&TTDL; Bảng Đối sánh số liệu năng lực GV của Khoa với yêu cầu của Bộ GD&ĐT | Khoa CNTT | ||
3 | H6.06.04.03 | Biên bản dự giờ rút kinh nghiệm, biên bản họp chuyên môn, sinh hoạt chuyên đề | Khoa CNTT | ||
4 | H6.06.04.04 | Kết quả đánh giá thực hiện nhiệm vụ của giảng viên ở khoa/ bộ môn | Khoa CNTT | ||
5 | H6.06.04.05 | Kết quả phân tích ý kiến phản hồi của các bên liên quan đặc biệt là sinh viên về chất lượng đội ngũ giảng viên của khoa CNTT | Khoa CNTT | ||
6 | H6.06.04.06 | Danh sách GV được khen thưởng, đề bạt, bổ nhiệm hoặc bị kỷ luật hằng năm của Khoa CNTT | Khoa CNTT | ||
Tiêu chí 6.5 | 1 | H6.06.05.01 | Bảng báo cáo kết quả khảo sát đánh giá nhu cầu đào tạo/bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ GV trong Khoa CNTT | Khoa CNTT | |
2 | H6.06.05.02 | Kế hoạch bồi dưỡng phát triển giảng viên của Khoa CNTT | Khoa CNTT | ||
3 | H6.06.05.03 | Kế hoạch, kinh phí đào tạo và phát triển GV trong 05 năm và từng năm của Trường | Số 174/KH-ĐHGTVT, ngày 24/03/2017 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Số 236/KH-ĐHGTVT, ngày 22/01/2018 | |||||
Số 119/KH-ĐHGTVT, ngày 11/3/2019 | |||||
4 | H6.06.05.04 | Quy chế chi tiêu nội bộ Trường ĐH GTVT TP HCM các năm | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
5 | H6.06.05.05 | Quyết định cử GV đi học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ | Khoa CNTT | ||
6 | H6.06.05.06 | Danh sách GV tham gia các khóa đào tạo (nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ và kỹ năng giảng dạy/làm việc) trong và ngoài nước trong chu kỳ 5 năm | Khoa CNTT | ||
7 | H6.06.05.07 | Báo cáo tổng kết đánh giá hằng năm về đào tạo và phát triển chuyên môn của đội ngũ GV của khoa CNTT từ 2017 – 2021 | Khoa CNTT | ||
Tiêu chí 6.6 | 1 | H6.06.06.01 | Kế hoạch công tác hằng năm của khoa trong đó có các nhiệm vụ cơ bản đối với GV; Kế hoạch công tác cụ thể của GV trong Khoa CNTT | Khoa CNTT | |
2 | H6.06.06.02 | Hình ảnh minh họa về các phần mềm và hệ thống quản lý nhân sự của Trường | Khoa CNTT | ||
3 | H6.06.06.03 | Quyết định ban hành quy định về thi đua khen thưởng của Trường ĐHGTVT TPHCM | Số 510/QĐ-ĐHGTVT, ngày 02/8/2018 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
4 | H6.06.06.04 | Biên bản họp đánh giá, phân loại giảng viên cấp khoa; Kết quả đánh giá, phân loại GV hằng năm của Khoa CNTT | Khoa CNTT | ||
5 | H6.06.06.05 | Báo cáo tổng kết thi đua khen thưởng hàng năm của Khoa (có danh sách kèm theo) | Khoa CNTT | ||
6 | H6.06.06.06 | Các văn bản quy định về thi đua khen thưởng; nâng lương trước hạn và bổ nhiệm của Trường | Số 720/QĐ-ĐHGTVT, ngày 24/10/2016 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Số 617/QĐ-ĐHGTVT, ngày 10/11/2017 | |||||
Số 510/QĐ-ĐHGTVT, ngày 02/8/2018 | |||||
Số 704/QĐ-ĐHGTVT, ngày 23/12/2014 | |||||
Số 254/QĐ-ĐHGTVT, ngày 16/4/2021 | |||||
7 | H6.06.06.07 | Bản tự nhận xét của giảng viên theo hợp đồng và đề nghị tiếp tục ký hợp đồng | Khoa CNTT | ||
8 | H6.06.06.08 | Biên bản họp thông qua Quy chế làm việc của GV | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
9 | H6.06.06.09 | Báo cáo khảo sát sự hài lòng của giảng viên về các kết quả đánh giá công việc của GV | Khoa CNTT | ||
10 | H6.06.06.10 | Quyết định kết hoạch xây dựng và áp dụng hệ thống đánh gia năng lược thực hiện công việc KPIs | 171/KH-ĐHGTVT, ngày 15/4/2022 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Tiêu chí 6.7 | 1 | H6.06.07.01 | Bảng quy đổi khối lượng NCKH của Trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
2 | H6.06.07.02 | Văn bản hướng dẫn quy trình NCKH | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
3 | H6.06.07.03 | Thông báo đăng ký và kết quả đăng ký đề tài NCKH, tài liệu giảng dạy, hướng dẫn SV NCKH các năm | Khoa CNTT | ||
4 | H6.06.07.04 | Kế hoạch, thông báo kiểm tra tiến độ thực hiện đề tài NCKH; biên soạn giáo trình, tài liệu | Khoa CNTT | ||
5 | H6.06.07.05 | Quy trình nghiệm thu đề tài NCKH, Giáo trình, tài liệu học tập | ISO 9001-2015 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
6 | H6.06.07.06 | Thống kê danh sách các công trình NCKH, bài báo trong và ngoài nước của GV trong khoa từ năm 2017 – 2022 | Khoa CNTT | ||
Tiêu chuẩn 7 | |||||
Tiêu chí 7.1 | 1 | H7.07.01.01 | Bảng phân tích và dự báo nhu cầu đội ngũ nhân viên hỗ trợ của Khoa và của Trường | Khoa CNTT | |
2 | H7.07.01.02 | Quy hoạch nhân sự cấp khoa; Đề xuất tuyển dụng nhân sự làm việc tại phòng thí nghiệm, thực hành của khoa | Khoa CNTT | ||
3 | H7.07.01.03 | Văn bản có đề cập đến chính sách thu hút, tuyển dụng, phát triển đội ngũ nhân viên của Trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
4 | H7.07.01.04 | Kế hoạch bồi dưỡng đội ngũ nhân viên hỗ trợ của khoa và Trường qua các năm | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
5 | H7.07.01.05 | Các kế hoạch thực hiện việc quy hoạch đội ngũ nhân viên; Danh sách các nhân viên tham gia các khóa đào tạo, chứng chỉ; Hình ảnh: các buổi tập huấn chuyên môn nghiệp vụ, tư vấn chuyên gia, các buổi tập huấn của TT DL&CNTT… | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
6 | H7.07.01.06 | Danh sách thống kê nhân sự thư viện: số lượng, trình độ; Trang web của thư viện, Video giới thiệu về quy trình vận hành thư viện | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
7 | H7.07.01.07 | Danh sách thống kê nhân sự vận hành hệ thống công nghệ thông tin của Trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
8 | H7.07.01.08 | Danh sách thống kê nhân sự phòng thí nghiệm thực hành khoa CNTT | Khoa CNTT | ||
9 | H7.07.01.09 | Thống kê nhân sự phục vụ sinh viên thuộc các đơn vị HC, ĐT, CTSV, CSVC… | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
10 | H7.07.01.10 | Danh sách thống kê số lượng, trình độ nhân viên làm công tác hỗ trợ khác của khoa bao gồm thư ký khoa, GVCN, CVHT | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
11 | H7.07.01.11 | Bảng Thống kê nhân sự làm công tác hỗ trợ ngành MMT&TTDL | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Tiêu chí 7.2 | 1 | H7.07.02.01 | Bộ luật Lao động; Luật Viên chức, Luật Cán bộ công chức | Quốc hội | |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường ĐH GTVT TP HCM | Số 02/QĐ-HĐTĐHGTVT, ngày 16/9/2019 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
Số 14/NQ-HĐT ĐHGTVT, ngày 11/01/2021 | |||||
Quyết định phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp Của Trường ĐHGTVT TPHCM | Số 1453/QĐ-BGTVT, ngày 22/05/2017 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
2 | H7.07.02.02 | Thông báo về việc tuyển dụng nhân viên các năm | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Quy trình tuyển dụng nhân sự | ISO 9001 – 2015 ban hành ngày 19/09/2017 | P.TCHC | |||
3 | H7.07.02.03 | Hợp đồng làm việc; Bản tự nhận xét và đề nghị tiếp tục ký hợp đồng của nhân viên tập sự | Khoa CNTT | ||
4 | H7.07.02.04 | Quyết định V/v ban hành Quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm đối với viên chức quản lý của Trường ĐH GTVT TP.HCM | Số 254/QĐ-ĐHGTVT, ngày 16/4/2021 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Quy chế xét nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước hạn đối với công chức, viên chức và người lao động của Trường ĐH GTVT TP HCM | Số 704/QĐ-ĐHGTVT, ngày 23/12/2014 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
5 | H7.07.02.05 | Báo cáo kết quả tuyển dụng qua các đợt tuyển dụng nhân viên | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Các quyết định bổ nhiệm của Khoa CNTT | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||||
Các quyết định điều chuyển nhân viên | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||||
Các quyết định nâng bậc đối với nhân viên | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||||
6 | H7.07.02.06 | Các Quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, điều chuyển nhân viên, nâng bậc đăng tải trên hệ thống thông tin của Trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
7 | H7.07.02.07 | Thông báo về việc đóng góp ý kiến cho Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
8 | H7.07.02.08 | Văn bản thống kê những sửa đổi trong quy chế Tổ chức và hoạt động của Trường trên cơ sở lấy ý kiến của các bên liên quan | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
9 | H7.07.02.09 | Hình ảnh, link đăng tải các văn bản, thông tin về tiêu chí tuyển dụng, bổ nhiệm, điều chuyển nhân viên trên các trang của Trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
10 | H7.07.02.10 | Hình ảnh: Thông báo tuyển dụng nhân viên trên web, báo, dán tại Trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Tiêu chí 7.3 | 1 | H7.07.03.01 | Sơ đồ phân cấp quản lý nhân viên từ trường đến các đơn vị | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
2 | H7.07.03.02 | Văn bản/tài liệu quy định về quy trình, phương pháp, công cụ và tiêu chí đánh giá năng lực của nhân viên | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
3 | H7.07.03.03 | Bảng chấm công hàng tháng | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
4 | H7.07.03.04 | Các bản tự đánh giá hàng năm của đội ngũ nhân viên; các biên bản họp nhận xét đánh giá xếp loại công chức, viên chức, người lao động hằng năm; kết quả đánh giá đội ngũ nhân viên hằng năm | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
5 | H7.07.03.05 | Hình ảnh các hộp thư góp ý, phản hồi của SV về nhân viên làm công tác hỗ trợ người học; Khảo sát sinh viên của phòng Quản lý chất lượng về chất lượng đội ngũ nhân viên phục vụ | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Tiêu chí 7.4 | 1 | H7.07.04.01 | Các thông báo/bản đăng ký của nhân viên về nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ; Kế hoạch và kinh phí đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ nhân viên hỗ trợ của khoa và Trường | Iso 9001 – 2015, ngày 18/07/2019 | Trường ĐH GTVT TP HCM |
2 | H7.07.04.02 | Kế hoạch triển khai thực hiện việc đào tạo, bồi dưỡng và phát triển chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ nhân viên | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
3 | H7.07.04.03 | Các quyết định cử nhân viên đi học, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ; các văn bằng chứng chỉ | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
4 | H7.07.04.04 | Báo cáo đánh giá, tổng kết hoạt động phát triển đội ngũ nhân viên hỗ trợ của Trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Tiêu chí 7.5 | 1 | H7.07.05.01 | Hệ thống văn bản quy định để theo dõi, giám sát, đánh giá hiệu quả công việc của đội ngũ nhân viên | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
2 | H7.07.05.02 | Bảng theo dõi, giải trình, chấm công các đơn vị | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
3 | H7.07.05.03 | Báo cáo tự đánh giá của nhân viên; Kết quả đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của nhân viên trong các đơn vị | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
4 | H7.07.05.04 | Quyết định về việc ban hành quy định về thi đua, khen thưởng của Trường ĐH GTVT TP HCM | Số 720/QĐ-ĐHGTVT, ngày 24/10/2016; | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Số 617/QĐ-ĐHGTVT, ngày 10/11/2017; | |||||
Số 510/QĐ-ĐHTGT, ngày 02/08/2018. | |||||
5 | H7.07.05.05 | Quyết định về việc phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trường ĐH GTVT TPHCM | Số 1453/QĐ-BGTVT ban hành ngày 22/05/2017 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
6 | H7.07.05.06 | Thông báo lấy ý kiến về quy định đánh giá hiệu quả công việc đội ngũ nhân viên Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
7 | H7.07.05.07 | Danh sách nhân viên được khen thưởng và công nhận đột xuất và hằng năm | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
8 | H7.07.05.08 | Kết quả khảo sát của năm học 2019-2020 về sự hài lòng của NV đối với việc quản trị theo kết quả công việc đặc biệt là việc thi đua khen thưởng và công nhận của CSGD | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Tiêu chuẩn 8 | |||||
Tiêu chí 8.1 | 1 | H8.08.01.01 | Quy chế tuyển sinh hệ ĐH, CĐ chính quy của Bộ GD&ĐT từ năm 2017 đến nay | Bộ GD&ĐT | |
2 | H8.08.01.02 | Đề án tuyển sinh các năm của Trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
3 | H8.08.01.03 | Hình ảnh về thông tin tuyển sinh đăng trên các phương tiện truyền thông, các trang của trường, website Khoa; Hình ảnh và tài liệu tư vấn tuyển sinh trực tiếp tại các trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
4 | H8.08.01.04 | Quyết định thành lập ban nghiên cứu, xây dựng và soạn thảo Đề án tuyển sinh năm 2022 | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
5 | H8.08.01.05 | Dữ liệu hằng năm về ý kiến của các bên liên quan trong việc xây dựng chính sách tuyển sinh của Trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
6 | H8.08.01.06 | Biên bản họp Hội đồng tuyển sinh; Báo cáo phân tích xu hướng, kết quả đầu vào của SV | Trường ĐH GTVT TP HCM/Khoa CNTT | ||
7 | H8.08.01.07 | Báo cáo phân tích và dự báo nhân lực hằng năm | Khoa CNTT | ||
8 | H8.08.01.08 | Bảng đối sánh những thay đổi trong chính sách tuyển sinh của Trường trong giai đoạn 2017-2021 | Khoa CNTT | ||
Tiêu chí 8.2 | 1 | H8.08.02.01 | Báo cáo kết quả tuyển sinh các năm của Trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
2 | H8.08.02.02 | Dữ liệu về ý kiến của các bên liên quan trong việc xây dựng, rà soát, đánh giá tiêu chí và phương pháp tuyển chọn NH; Biên bản họp Hội đồng tuyển sinh: tổng kết công tác tuyển sinh | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Tiêu chí 8.3 | 1 | H8.08.03.01 | Quy chế tổ chức và hoạt động của phòng Đào tạo được quy định trong Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường ĐH GTVT TP HCM | Số 258/QĐ-ĐHGTVT, ngày 21/01/2016; | Phòng CTSV |
Số 02/QĐ-HĐTĐHGTVT, ngày 16/9/2019; | |||||
Số 14/NQ-HĐT ĐHGTVT, ngày 11/01/2021. | |||||
2 | H8.08.03.02 | Danh sách phân công cố vấn học tập các năm học từ 2017 đến 2021 của Khoa CNTT | Khoa CNTT | ||
3 | H8.08.03.03 | Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Công tác sinh viên | Số 460/QĐ-ĐHGTVT, ngày 04/10/2011; | Phòng CTSV | |
Số 150/QĐ-ĐHGTVT, ngày 08/5/2017. | |||||
4 | H8.08.03.04 | Video giới thiệu về PMT: tính năng, hệ thống dữ liệu quản lý tiến độ học tập, kết quả học và tải trọng học tập của sinh viên | Trung tâm DL và CNTT | ||
5 | H8.08.03.05 | Hình ảnh chụp màn hình tài khoản phần mềm PTM của sinh viên, cổng thông tin sinh viên | Khoa CNTT | ||
6 | H8.08.03.06 | Báo cáo theo dõi kết quả học tập của sinh viên ngành MMT&TTDL | Khoa CNTT | ||
7 | H8.08.03.07 | Bảng số liệu tỷ lệ sinh viên đạt ở mỗi học phần, số sinh viên bảo lưu, số sinh viên bị cảnh báo học vụ của ngành MMT&TTDL trong 5 năm từ 2017-2021 | Khoa CNTT | ||
Tiêu chí 8.4 | 1 | H8.08.04.01 | Văn bản thành lập/giao nhiệm vụ cho đơn vị/bộ phận chịu trách nhiệm tư vấn học tập, hoạt động ngoại khóa, hoạt động thi đua và các dịch vụ hỗ trợ khác để cải thiện việc học tập của NH | Trường ĐH GTVT TP HCM/Khoa CNTT | |
2 | H8.08.04.02 | Văn bản thành lập/giao nhiệm vụ cho đơn vị/bộ phận chịu trách nhiệm tư vấn việc làm cho NH | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
3 | H8.08.04.03 | Hình ảnh, nội dung sinh hoạt đầu khóa các năm | Phòng CTSV | ||
4 | H8.08.04.04 | Sổ tay sinh viên | Phòng CTSV | ||
5 | H8.08.04.05 | Quy định về hoạt động cố vấn học tập | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Danh sách GVCN – CVHT các năm | Khoa CNTT | ||||
Thông báo sinh hoạt GVCN – CVHT của Trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||||
Biên bản sinh hoạt GVCN – CVHT của Khoa từ năm 2017 – 2022 | Khoa CNTT | ||||
6 | H8.08.04.06 | Hình chụp: giảng viên cung cấp thông tin liên hệ cho sinh viên trên slide bài giảng, hệ thống đào tạo trực tuyến | Khoa CNTT | ||
7 | H8.08.04.07 | Hình ảnh về việc giải quyết yêu cầu hỗ trợ của sinh viên trực tiếp, trên email đơn vị hoặc trên hệ thống hỗ trợ trực tuyến của Trường: http//:support.edu.edu.vn | Khoa CNTT | ||
8 | H8.08.04.08 | Kế hoạch tổ chức cuộc thi học thuật hàng năm; hình ảnh các hoạt động ngoại khóa, các câu lạc bộ, các nhóm nghiên cứu, các cuộc thi, các phong trào đoàn hội | Khoa CNTT | ||
9 | H8.08.04.09 | MC Hội thi rèn luyện sinh viên | Đoàn Thanh niên | ||
10 | H8.08.04.10 | MC lễ tuyên dương SV5T | Đoàn Thanh niên | ||
11 | H8.08.04.11 | Báo cáo tổng kết năm học cuộc thi tay nghề; thi Olympic; Thi phong trào | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
12 | H8.08.04.12 | Danh sách phân công tiếp nhận tân sinh viên khóa 2017 đến 2021 | Khoa CNTT | ||
13 | H8.08.04.13 | Báo cáo hỗ trợ học bổng, các hoạt động hỗ trợ vay vốn, trợ cấp xã hội, miễn giảm học phí cho sinh viên | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
14 | H8.08.04.14 | Cổng thông tin điện tử của Khoa CNTT | Khoa CNTT | ||
15 | H8.08.04.15 | Thống kê danh sách các cơ sở đào tạo, các doanh nghiệp/tổ chức phối hợp/liên kết với CSGD trong việc hỗ trợ đào tạo, thực hành, thực tập và tuyển dụng | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
16 | H8.08.04.16 | Hình ảnh các buổi sinh hoạt cuối khóa cho sinh viên | Khoa CNTT | ||
17 | H8.08.04.17 | Hình ảnh hoạt động các chương trình hội thảo chuyên môn, Ngày hội việc làm, hội thảo hướng nghiệp | Khoa CNTT | ||
18 | H8.08.04.18 | Hoạt động hỗ trợ kỹ năng mềm cho sinh viên, các học phần Kỹ năng mềm, Kế hoạch tập huấn nghiên cứu khoa học cho SV, nội dung kế hoạch tập huấn cán bộ đoàn TN- hội SV | Khoa CNTT | ||
19 | H8.08.04.19 | Các thống kê giải thưởng của SV ngành MMT&TTDL | Khoa CNTT | ||
20 | H8.08.04.20 | Kết quả khảo sát tình trạng có việc làm của NH tốt nghiệp hằng năm và trong thời gian đánh giá | Khoa CNTT | ||
21 | H8.08.04.21 | Thông báo tổ chức triển khai lấy ý kiến người học về công tác đào tạo, phục vụ nhằm đo lường mức độ hài lòng của người học; Văn bản ghi nhận ý kiến của sinh viên về hệ thống tư vấn, hỗ trợ của trường và khoa tại các buổi đối thoại trực tiếp | Khoa CNTT | ||
22 | H8.08.04.22 | Báo cáo kết quả khảo sát mức độ hài lòng của người học về hệ thống tư vấn, hỗ trợ của trường và khoa | Khoa CNTT | ||
Tiêu chí 8.5 | 1 | H8.08.05.01 | Quy định về việc ban hành quy định về văn hóa công sở của Trường ĐH GTVT TP HCM | Số 128/QĐ-ĐHGTVT, ngày 12/04/2017 | Trường ĐH GTVT TP HCM |
Quy định về việc ban hành quy tắc ứng xử của người học trong nhà trường | Số 295/QĐ-ĐHGTVT, ngày 15/05/2017 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
2 | H8.08.05.02 | Thông báo khám sức khỏe cho tân sinh viên hàng năm, Thông báo mua BHYT hàng năm; Hình ảnh bộ phận y tế tư vấn, chăm sóc sức khỏe cho sinh viên | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
3 | H8.08.05.03 | Danh sách các CLB của trường, khoa và các hoạt động tiêu biểu Trường ĐH GTVT TP HCM | Trường ĐH GTVT TP HCM/Khoa CNTT | ||
4 | H8.08.05.04 | Hình ảnh các hoạt động của CLB Đoàn thanh niên-Hội SV khoa CNTT | Trường ĐH GTVT TP HCM/Khoa CNTT | ||
5 | H8.08.05.05 | Video giới thiệu về cơ sở vật chất, trang thiết bị, tiện ích dành cho sinh viên của Trường ĐH GTVT TP HCM | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
6 | H8.08.05.06 | Báo cáo kết quả khảo sát môi trường làm việc Trường ĐH GTVT TP HCM | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Tiêu chuẩn 9 | |||||
Tiêu chí 9.1 | 1 | H9.09.01.01 | Sơ đồ hệ thống phòng làm việc, phòng học và các phòng chức năng | Phòng QTCSVC | |
2 | H9.09.01.02 | Thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất; Báo cáo cơ sở vật chất phục vụ đào tạo | Số 929/TB-ĐHGTVT, ngày 12/10/2020 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
3 | H9.09.01.03 | Hình chụp văn phòng khoa | Khoa CNTT | ||
4 | H9.09.01.04 | Báo cáo cơ sở vật chất phục vụ đào tạo | Phòng QTCSVC | ||
5 | H9.09.01.05 | Hình ảnh chụp phòng học, giảng đường cùng các trang thiết bị | Phòng QTCSVC | ||
6 | H9.09.01.06 | Sổ theo dõi tình trạng hoạt động, sử dụng phòng học và trang thiết bị | Phòng QTCSVC | ||
7 | H9.09.01.07 | Kế hoạch bảo trì phòng và trang thiết bị dạy học của Trường | Phòng QTCSVC | ||
8 | H9.09.01.08 | Phiếu khảo sát và tổng hợp kết quả khảo sát cơ sở vật chất của Nhà trường trong 5 năm. Các văn bản ghi nhận ý kiến cán bộ giảng viên tại các hội nghị của Nhà trườngcó nội dung về cơ sở vật chất, trang thiết bị | Trường ĐHGTVT TPHCM | ||
Tiêu chí 9.2 | 1 | H9.09.02.01 | Sơ đồ bố trí thư viện; Video giới thiệu về thư viện Trường ở 3 cơ sở | Thư viện | |
2 | H9.09.02.02 | Nội quy, quy trình quản lý và trang thông tin điện tử Thư viện Trường (http://thuvien.ut.edu.vn/) | QT-QLTV/TV ngày 18/07/2019 | Thư viện | |
3 | H9.09.02.03 | Kế hoạch tập huấn, hướng dẫn khai thác sử dụng tài nguyên trong thư viện; Hình ảnh các buổi hoạt động chuyên đề, triển lãm của thư viện | Thư viện | ||
4 | H9.09.02.04 | Thống kê danh mục sách, giáo trình, tài liệu, học liệu phục vụ CTĐT ngành MMT&TTDL | Thư viện | ||
5 | H9.09.02.05 | Danh mục sách trên trang điện tử của Thư viện trường | Thư viện | ||
6 | H9.09.02.06 | Tài liệu dùng chung, đề tài nghiên cứu khoa học, khóa luận, luận văn chuyên ngành MMT&TTDL | Khoa CNTT | ||
7 | H9.09.02.07 | Các văn bản đề xuất của khoa về việc bổ sung, câp nhật tài liệu giảng dạy;, các kế hoạch, dự toán, hóa đơn, thanh quyết toán các khoản đầu tư cho thư viện (sách, báo, tạp chí, tài liệu, …; Danh mục giáo trình, tài liệu, sách tham khảo được cập nhật hằng năm trong chu kỳ đánh giá | Khoa CNTT/Thư viện | ||
8 | H9.09.02.08 | Video giới thiệu về phần mềm quản lý của Thư viện và những dữ liệu theo dõi về hoạt động để hỗ trợ các hoạt động đào tạo và nghiên cứu của Thư viện | Thư viện | ||
9 | H9.09.02.09 | Đánh giá/phản hồi của NH, GV và các bên liên quan về mức độ phù hợp của thư viện và các nguồn học liệu trong việc hỗ trợ các hoạt động đào tạo và nghiên cứu; Biểu mẫu khảo sát sinh viên và giảng viên về tài liệu và chất lượng phục vụ | Thư viện | ||
10 | H9.09.02.10 | Kết quả thống kê về tần suất sử dụng thư viện và sách, tỉ lệ và lượt truy cập trên trang thư viện số OPAC | Thư viện | ||
11 | H9.09.02.11 | Hợp đồng mua bán trang thiết bị, phần mềm số và các hợp tác vận hành thư viện. | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Tiêu chí 9.3 | 1 | H9.09.03.01 | Sơ đồ phòng thí nghiệm, phòng thực hành; Thống kê danh mục trang thiết bị của phòng thí nghiệm, thực hành phục vụ đào tạo và NCKH; Hình chụp Phòng máy của Khoa CNTT | Khoa CNTT | |
2 | H9.09.03.02 | Phiếu đề xuất sữa chữa; kế hoạch mua sắm trang thiết bị phòng thực hành của Khoa CNTT | Khoa CNTT | ||
3 | H9.09.03.03 | Kế hoạch nâng cấp, bảo trì phòng thí nghiệm/phòng thực hành; Bảng tổng hợp kinh phí đã đầu tư mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng trang thiết bị | Phòng QTCSVC | ||
4 | H9.09.03.04 | Bảng thống kê danh sách máy móc, trang thiết bị phòng thí nghiệm, thực hành của khoa đã mua sắm từ 2017 – 2021 và tổng giá trị | Khoa CNTT | ||
5 | H9.09.03.05 | Danh sách cán bộ, giảng viên của Khoa được phân công phụ trách quản lý phòng TN/TH | Khoa CNTT | ||
6 | H9.09.03.06 | Nhật ký sử dụng trang thiết bị; Báo cáo tổng hợp về việc sử dụng trang thiết bị tại các phòng Lab, Phòng thực hành | Khoa CNTT | ||
7 | H9.09.03.07 | Hướng dẫn sử dụng phòng thực hành | TT-KSPTNTH/KHOA, ngày 21/08/2017 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
8 | H9.09.03.08 | Nội quy định phòng lab, phòng thực hành | TT-KSPTNTH/KHOA, ngày 21/08/2017 | Khoa CNTT | |
Tiêu chí 9.4 | 1 | H9.09.04.01 | Hình ảnh về các phòng máy của trường; Thống kê hệ thống máy tính, phần cứng, phần mềm và thiết bị công nghệ thông tin, trang thông tin điện tử | Trung tâm DL và CNTT | |
2 | H9.09.04.02 | Video giới thiệu về hệ thống đào tạo trực tuyến của Trường | Trung tâm DL và CNTT | ||
3 | H9.09.04.03 | Quy chế hoạt động của Trung tâm Dữ liệu & CNTT | số 235/QĐ-ĐHGTVT, ngày 20/5/2014 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
4 | H9.09.04.04 | Bảng phân công công việc của Trung tâm Dữ liệu & CNTT | Trung tâm DL và CNTT | ||
5 | H9.09.04.05 | Video giới thiệu về hạ tầng công nghệ thông tin của Trường, hoạt động của Trung tâm dữ liệu công nghệ thông tin | Trung tâm DL và CNTT | ||
6 | H9.09.04.06 | Sổ sách theo dõi việc vận hành và bảo trì phòng máy tính | Trung tâm DL và CNTT | ||
7 | H9.09.04.07 | Bảng thống kê bảo trì nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin, bổ sung máy tính và phần mềm chuyên dụng của Trường trong giai đoạn 5 năm (2017-2021) hoặc Kế hoạch bảo trì, nâng cấp hàng năm trong giai đoạn 5 năm | Phòng QTCSVC | ||
8 | H9.09.04.08 | Phiếu khảo sát và tổng hợp kết quả khảo sát cơ sở vật chất của Nhà trường trong 5 năm. | Phòng CTSV | ||
9 | H9.09.04.09 | Báo cáo kết quả phản hồi của sinh viên và giảng viên về cơ sở vật chất trong đó có hệ thống công nghệ thông tin | Số 07/BC-QLCL, ngày 15/05/2020 | Phòng QLCL | |
Số 18/BC-QLCL, ngày 16/11/2020 | |||||
Tiêu chí 9.5 | 1 | H9.09.05.01 | Các văn bản quy định các tiêu chí về môi trường, sức khỏe và an toàn do CSGD ban hành | Phòng TCHC | |
2 | H9.09.05.02 | Quyết định thành lập, chức năng nhiệm vụ và danh sách nhân viên Phòng Y tế, nhân viên bảo vệ, Tổ phòng cháy chữa cháy… | Phòng TCHC | ||
3 | H9.09.05.03 | Các văn bản quy định về phòng cháy chữa cháy, quy định về vệ sinh môi trường của Trường | Phòng TCHC | ||
4 | H9.09.05.04 | Danh mục thiết bị phòng cháy chữa cháy, Hình ảnh thiết bị phòng cháy chữa cháy trong trường | Phòng QTCSVC | ||
5 | H9.09.05.05 | Thông báo và báo cáo kết quả về việc tập huấn PCCC cho cán bộ, GV và sinh viên | Số 452/TB-ĐHGTVT, ngày 08/7/2015 | Phòng TCHC | |
6 | H9.09.05.06 | Lịch làm việc, biên bản làm việc với cơ quan nhà nước quản lý về môi trường các năm | Phòng TCHC | ||
7 | H9.09.05.07 | Văn bản quy định chính sách của trường đối với sinh viên khuyết tật;Danh sách sinh viên khuyết tật đang theo học ở Trường, thống kê số lượng sinh viên khuyết tật được hỗ trợ | Phòng CTSV | ||
8 | H9.09.05.08 | Kết quả đo giám sát môi trường lao động; | Phòng TCHC | ||
phun thuốc thanh khiết môi trường; | |||||
Kết quả xét nghiệm mẫu nước các năm | |||||
9 | H9.09.05.09 | Các mẫu phiếu khảo sát liên quan đến môi trường sức khỏe và an toàn trong nhà Trường | Phòng CTSV | ||
10 | H9.09.05.10 | Kế hoạch cải thiện các điều kiện về môi trường, sức khỏe và an toàn trong Nhà trường các năm | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Tiêu chuẩn 10 | |||||
Tiêu chí 10.1 | 1 | H10.10.01.01 | Văn bản giao nhiệm vụ/quy trình thực hiện việc thu thập thông tin phản hồi từ các bên liên quan để xây dựng CTDH của ngành | Trường ĐHGTVT TPHCM | |
2 | H10.10.01.02 | Kế hoạch của khoa về việc khảo sát, thu thập thông tin phản hồi từ các bên liên quan để xây dựng CTDH của ngành | Khoa CNTT | ||
3 | H10.10.01.03 | Các phiếu khảo sát/dữ liệu khảo sát/báo cáo khảo sát lấy ý kiến phản hồi các bên liên quan để xây dựng CTDH | Trường ĐHGTVT TPHCM | ||
4 | H10.10.01.04 | Bản thống kê, kết quả khảo sát nhu cầu của các bên liên quan về CTĐT trong chu kỳ đánh giá | Trường ĐHGTVT TPHCM | ||
5 | H10.10.01.05 | Hướng dẫn khảo sát lấy ý kiến các bên liên quan về chương trình dạy học; | Phòng QLCL | ||
Quy trình thu thập và xử lý các thông tin phản hồi từ các bên liên quan để phát triển chương trình dạy học | Phòng Đào tạo | ||||
Phòng CTSV | |||||
6 | H10.10.01.06 | Biên bản ghi nhận góp ý của Doanh nghiệp, các chuyên gia đối với chương trình dạy học | Khoa CNTT | ||
7 | H10.10.01.07 | Biên bản họp của Khoa/Bộ môn có đề cập đến việc bổ sung, chỉnh sửa CTDH | Khoa CNTT | ||
8 | H10.10.01.08 | Kế hoạch thu thập ý kiến của SV và Kết quả khảo sát sinh viên và cựu sinh viên về CTĐT | Phòng CTSV | ||
Phòng QLCL | |||||
9 | H10.10.01.09 | Báo cáo kết quả khảo sát cựu SV, SV về CTĐT ngành MMT&TTDL 2020 | Khoa CNTT | ||
10 | H10.10.01.10 | Bảng so sánh ý kiến phản hồi của các bên liên quan với những cập nhật, thay đổi trong CTDH của ngành | Khoa CNTT | ||
Tiêu chí 10.2 | 1 | H10.10.02.01 | Quy định thiết kế CTDH và mẫu đề cương chi tiết học phần | Số 1211/QĐ ĐHGTVT, ngày 31/12/2019; | Trường ĐH GTVT TP HCM |
số 417/QĐ-ĐHGTVT, ngày 20/5/2020; | |||||
Số 604/QĐ-ĐHGTVT, ngày 22/7/2021. | |||||
2 | H10.10.02.02 | Quy trình thu thập và xử lý các thông tin phản hồi từ các bên liên quan để thiết kế và phát triển chương trình dạy học | Phòng QLCL | ||
3 | H10.10.02.03 | Phiếu khảo sát và văn bản tổng hợp ý kiến phản hồi về quy trình thiết kế chương trình dạy học | 04-KS-CTĐT | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
4 | H10.10.02.04 | Biên bản họp rà soát, đánh giá quy trình thiết kế và phát triển Chương trình dạy học các năm | Phòng Đào tạo | ||
Phòng QLCL | |||||
Trường ĐH GTVT TP HCM | |||||
5 | H10.10.02.05 | Bảng so sánh về quy trình rà soát điều chỉnh Chương trình dạy học qua 4 lần cập nhật | Phòng Đào tạo | ||
Tiêu chí 10.3 | 1 | H10.10.03.01 | Theo đề cương chi tiết CĐR được lập theo mỗi môn học | Ban hành kèm theo QĐ số 633/QĐ-ĐHGTVT, ngày 27/08/2021 | Khoa CNTT |
Quy định về bảo đảm chất lượng công tác kiểm tra đánh giá kêt quả học tập của người học | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||||
2 | H10.10.03.02 | Các biên bản rà soát/đánh giá quá trình dạy – học và đánh giá kết quả học tập của bộ môn/khoa/trường; | Khoa CNTT | ||
Các biên bản/tài liệu thẩm định sự tương thích và phù hợp của quá trình dạy – học, đánh giá kết quả học tập với CĐR | |||||
3 | H10.10.03.03 | Biên bản dự giờ rút kinh nghiệm giảng dạy; | Khoa CNTT | ||
Tổng hợp nội dung sinh hoạt chuyên môn của Khoa, bộ môn các năm | |||||
4 | H10.10.03.04 | Danh sách giảng viên của ngành tham gia khảo sát mỗi học kỳ và kết quả khảo sát ý kiến sinh viên về hoạt động giảng dạy của giảng viên, trong đó có nội dung về phương pháp giảng dạy; phương pháp kiểm tra, đánh giá kết quả học tập | Phòng QLCL | ||
5 | H10.10.03.05 | Kế hoạch cải tiến chất lượng hoạt động dạy – học, kiểm tra đánh giá người học; | Khoa CNTT | ||
Các biên bản/tài liệu thẩm định sự tương thích và phù hợp của quá trình dạy – học, đánh giá kết quả học tập với CĐR | |||||
Tiêu chí 10.4 | 1 | H10.10.04.01 | Thống kê thông báo đăng ký đề tài; Kết quả đăng ký đề tài NCKH; Tài liệu giảng dạy, hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học. | Phòng KHCN&NCPT | |
2 | H10.10.04.02 | Hình ảnh và kỷ yếu hội thảo hàng năm của Khoa | Khoa CNTT | ||
3 | H10.10.04.03 | Bảng danh mục các đề tài nghiên cứu khoa học của giảng viên Khoa CNTT trong vòng 5 năm | Phòng KHCN&NCPT | ||
Hồ sơ các đề tài NCKH | |||||
4 | H10.10.04.04 | Danh mục bài giảng, giáo trình, tài liệu có sử dụng kết quả NCKH của giảng viên Khoa CNTT trong vòng 5 năm | Khoa CNTT | ||
5 | H10.10.04.05 | Thông tin về kết quả nghiên cứu, sản phẩm các đề tài NCKH được sử dụng để cải tiến việc dạy và học | Khoa CNTT | ||
6 | H10.10.04.06 | Bảng thống kê, phân tích các thành quả NCKH của giảng viên được ứng dụng trong giảng dạy từ năm 2017 – 2022 | Khoa CNTT | ||
7 | H10.10.04.07 | Biên bản Hội nghị phổ biến, sáng kiến, chia sẻ kinh nghiệm áp dụng kết quả NCKH vào giảng dạy của Khoa CNTT | Khoa CNTT | ||
Tiêu chí 10.5 | 1 | H10.10.05.01 | Văn bản của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc đánh giá chất lượng các dịch vụ hỗ trợ và tiện ích | Số 2329/QĐ-BGD ĐG ngày 11 tháng 7 năm 2017 | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | H10.10.05.02 | Phiếu khảo sát người học về chất lượng các dịch vụ hỗ trợ và cơ sở vật chất, trang thiết bị | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
3 | H10.10.05.03 | Biên bản cuộc họp giao ban đào tạo; Biên bản hội nghị cán bộ công chức, người lao động Trường và Hội nghị đối thoại với sinh viên: có đề cập đến dịch vụ hỗ trợ, cơ sở vật chất, trang thiết bị | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
4 | H10.10.05.04 | Thông tin giải quyết các yêu cầu về hỗ trợ dịch vụ, trang thiết bị, cơ sở vật chất trên tin bộ các đơn vị và trên hệ thống support cho sinh viên | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
5 | H10.10.05.05 | Báo cáo kết quả khảo sát bạn đọc, báo cáo đánh giá khóa học của người học sắp tốt nghiệp và báo cáo khảo sát giảng viên về môi trường làm việc | Số 929/BC-ĐHGTVT, ngày 12/09/2016; | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Số 138/BC-ĐHGTVT, ngày 10/03/2017; | |||||
Số 891/BC-ĐHGTVT, ngày 19/12/2018; | |||||
Số 904/BC-ĐHGTVT, ngày 27/12/2019; | |||||
Số 07/BC-QLCL, ngày 15/05/2020; | |||||
Số 18/BC-QLCL, ngày 16/11/2020; | |||||
Số 56/BC-ĐHGTVT, ngày 25/01/2021; | |||||
6 | H10.10.05.06 | – Các biên bản hóa đơn mua sắm trang thiết bị nhà trường nắm giữ. | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
– Các biên bản hóa đơn mua sắm của khoa có thể thu thập được | |||||
– Hình ảnh tiếp tân sinh viên. | |||||
7 | H10.10.05.07 | Bảng thống kê CSVC, trang thiết bị đã được xây dựng, sửa chữa, mua sắm phục vụ cho giảng dạy và học tập | Phòng QTCSVC | ||
8 | H10.10.05.08 | Kết quả khảo sát các bạn đọc và cơ sở vật chất | Số 929/BC-ĐHGTVT, ngày 12/09/2016; | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Số 138/BC-ĐHGTVT, ngày 10/03/2017; | |||||
Số 891/BC-ĐHGTVT, ngày 19/12/2018; | |||||
Số 904/BC-ĐHGTVT, ngày 27/12/2019; | |||||
Số 56/BC-ĐHGTVT, ngày 25/01/2021; | |||||
Tiêu chí 10.6 | 1 | H10.10.06.01 | Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của đơn vị/bộ phận thu thập thông tin phản hồi của các bên liên quan; Quy chế hoạt động của các đơn vị có quy định về chức năng, nhiệm vụ của đơn vị trong việc thu thập thông tin phản hồi của các bên liên quan | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
2 | H10.10.06.02 | Kế hoạch khảo sát các bên liên quan của Phòng QLCL | Phòng QLCL | ||
3 | H10.10.06.03 | Kế hoạch khảo sát, thu thập phản hồi từ các bên liên quan của Khoa, Phòng Đào tạo, Phòng CTSV, Phòng QLCL và các đơn vị khác | Phòng QLCL | ||
4 | H10.10.06.04 | Phiểu đánh giá khóa học và báo cáo kết quả khóa học | Số 929/BC-ĐHGTVT, ngày 12/09/2016; | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Số 138/BC-ĐHGTVT, ngày 10/03/2017; | |||||
Số 891/BC-ĐHGTVT, ngày 19/12/2018; | |||||
Số 904/BC-ĐHGTVT, ngày 27/12/2019; | |||||
Số 56/BC-ĐHGTVT, ngày 25/01/2021. | |||||
5 | H10.10.06.05 | Văn bản Phòng QLCL gửi các Phòng/Ban/Khoa/Viện yêu cầu phản hồi về cơ chế phản hồi của các bên liên quan | Phòng QLCL | ||
6 | H10.10.06.06 | Cơ chế phản hồi đã được cải tiến bởi Phòng QLCL | Phòng QLCL | ||
7 | H10.10.06.07 | Thông tin về kết quả cải tiến cơ chế phản hồi; Bảng so sánh cải tiến trong 5 năm của Phòng QLCL về cơ chế phản hồi của các bên liên quan | Phòng QLCL | ||
Tiêu chuẩn 11 | |||||
Tiêu chí 11.1 | 1 | H11.11.01.01 | Cơ sở dữ liệu về tỉ lệ tốt nghiệp, thôi học của SV trong 5 năm của chu kỳ đánh giá (2017-2021) | Khoa CNTT | |
2 | H11.11.01.02 | Bảng thống kê tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp, tỉ lệ sinh viên bỏ học theo từng năm trong giai đoạn 2017-2021 của các ngành thuộc trường | Khoa CNTT | ||
3 | H11.11.01.03 | Bảng thống kê tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp, bỏ học theo từng năm của ngành MMT&TTDL | Khoa CNTT | ||
4 | H11.11.01.04 | Bảng thống kê tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đúng hạn, tỉ lệ sinh viên bỏ học theo từng năm trong giai đoạn 2017-2021 của Ngành MMT&TTDL | Khoa CNTT | ||
5 | H11.11.01.05 | Biên bản họp hội đồng khoa học Khoa CNTT về tỉ lệ thôi học, tốt nghiệp của sinh viên trong Khoa; Báo cáo phân tích tỷ lệ thôi học, tốt nghiệp đúng hạn của sinh viên ngành MMT&TTDL trong giai đoạn 2017-2021 | Khoa CNTT | ||
6 | H11.11.01.06 | Bảng thống kê tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đúng và trước hạn của ngành MMT&TTDL trong giai đoạn 2017-2021 | Khoa CNTT | ||
7 | H11.11.01.07 | Bảng thống kê các học phần chuyển đổi tương đương/thay thế từ khóa cũ sáng khóa mới | Khoa CNTT | ||
8 | H11.11.01.08 | Bảng đối sánh tỷ lệ SV bỏ học, tốt nghiệp của ngành MMT&TTDL với ngành khác trong Trường và cùng ngành đào tạo ở các trường khác trong 5 năm (2017-2021) | Khoa CNTT | ||
9 | H11.11.01.09 | Báo cáo đánh giá, dự đoán xu thế tỉ lệ tốt nghiệp, thôi học của NH tham gia CTĐT và các biện pháp cải tiến chất lượng phù hợp | Khoa CNTT | ||
10 | H11.11.01.10 | Bảng đối sánh điều kiện đăng ký môn học ngành MMT&TTDL các khóa | Khoa CNTT | ||
Tiêu chí 11.2 | 1 | H11.11.02.01 | Văn bản thành lập/giao nhiệm vụ bộ phận chuyên trách giám sát thời gian tốt nghiệp; văn bản ban hành quy trình thực hiện giám sát thời gian tốt nghiệp trung bình | Khoa CNTT | |
2 | H11.11.02.02 | Bảng thống kê thời gian tốt nghiệp trung bình của ngành MMT&TTDL từ năm 2017 đến 2021 cho hệ Đại học chính quy | Khoa CNTT | ||
3 | H11.11.02.03 | Danh sách các học phần thay thế tương đương thuộc quản lý của Khoa CNTT | Khoa CNTT | ||
4 | H11.11.02.04 | Bảng thống kê sinh viên TN trước hạn ngành MMT&TTDL trong chu kỳ đánh giá | Khoa CNTT | ||
5 | H11.11.02.05 | Đối sánh thời gian tốt nghiệp trung bình của NH các ngành đào tạo gần cùng Trường | Khoa CNTT | ||
Tiêu chí 11.3 | 1 | H11.11.03.01 | Văn bản ban hành quy trình thực hiện khảo sát NH có việc làm sau TN của Trường | Số 1159/BC-ĐHGTVT, ngày 26/12/2016; | Trường ĐH GTVT TP HCM |
Số 717/BC-GTVT, ngày 14/12/2017; | |||||
Số 891/BC-ĐHGTVT, ngày 19/12/2018; | |||||
Số 904/BC-ĐHGTVT, ngày 27/12/2019; | |||||
Số 1141/BC-ĐHGTVT, ngày 28/12/2020. | |||||
2 | H11.11.03.02 | Văn bản phân công nhiệm vụ Phòng CTSV theo dõi, liên hệ với NH tốt nghiệp | Phòng CTSV | ||
3 | H11.11.03.03 | Báo cáo kết quả khảo sát tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp các năm học | Số 1159/BC-ĐHGTVT, ngày 26/12/2016; | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Số 717/BC-GTVT, ngày 14/12/2017; | |||||
Số 891/BC-ĐHGTVT, ngày 19/12/2018; | |||||
Số 904/BC-ĐHGTVT, ngày 27/12/2019; | |||||
Số 1141/BC-ĐHGTVT, ngày 28/12/2020. | |||||
4 | H11.11.03.04 | Bảng thống kê tỷ lệ SV có việc làm sau thời gian tốt nghiệp 1 năm | Khoa CNTT | ||
5 | H11.11.03.05 | Bảng đối sánh tình hình việc làm của sinh viên ngành MMT&TTDL sau tốt nghiệp với ngành mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Khoa CNTT | ||
6 | H11.11.03.06 | Báo cáo thảo luận phân tích nguyên nhân NH tốt nghiệp chưa tìm được việc làm | Khoa CNTT | ||
7 | H11.11.03.07 | Tài liệu tư vấn, hội thảo hướng nghiệp | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
8 | H11.11.03.08 | Kế hoạch cải tiến chất lượng nhằm tăng tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp của Khoa | Khoa CNTT | ||
Tiêu chí 11.4 | 1 | H11.11.04.01 | Quy định về hoạt động NCKH của sinh viên Trường ĐH GTVT TP HCM | Phòng KHCN&NCPT | |
2 | H11.11.04.02 | Hình ảnh SV ngành Công nghệ thông tin các cuộc thi học thuật, NCKH | Khoa CNTT | ||
3 | H11.11.04.03 | Danh sách các sản phẩm, công bố khoa học của sinh viên ngành Công nghệ thông tin từ năm 2017 – 2022 | Khoa CNTT | ||
4 | H11.11.04.04 | Kế hoạch NCKH của Trường đối với SV. Quy trình quản lý các hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên | Phòng KHCN&NCPT | ||
5 | H11.11.04.05 | Kế hoạch NCKH của sinh viên, thông báo đăng ký đề tài NCKH của sinh viên, Kết quả đăng ký đề tài NCKH của SV các năm | Phòng KHCN&NCPT | ||
6 | H11.11.04.06 | Danh sách giảng viên hướng dẫn các đề tài NCKH của sinh viên; Dữ liệu về nguồn thu/chi tài chính dành cho các hoạt động NCKH của NH trong chu kỳ đánh giá | Khoa CNTT | ||
7 | H11.11.04.07 | Danh sách các sản phẩm, công bố khoa học của sinh viên ngành Công nghệ thông tin từ năm 2017 – 2022 | Khoa CNTT | ||
8 | H11.11.04.08 | Báo cáo tổng kết hoạt động NCKH của SV khoa Công nghệ thông tin | Khoa CNTT | ||
9 | H11.11.04.09 | Bảng thống kê kết quả nghiên cứu khoa học của sinh viên các khoa trong Trường; | Phòng KHCN&NCPT | ||
Bảng đối sánh số lượng NCKH sinh viên các khoa | |||||
10 | H11.11.04.10 | Tài liệu tổng kết, báo cáo kết quả NCKH của SV Trường ĐH GTVT TP HCM | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Tiêu chí 11.5 | 1 | H11.11.05.01 | Sơ đồ quy trình lấy ý kiến các bên liên quan thể hiện vai trò của Phòng QLCL, các đơn vị phòng ban, khoa khi lấy ý kiến các bên liên quan | Phòng QLCL | |
2 | H11.11.05.02 | Danh sách các công cụ lấy ý kiến phản hồi các bên liên quan bao gồm: bảng hỏi, khảo sát trực tuyến, văn bản,… | Phòng QLCL | ||
Phòng CTSV | |||||
3 | H11.11.05.03 | Mẫu phiếu khảo sát thực tế các bên liên quan. | Phòng QLCL | ||
4 | H11.11.05.04 | Báo cáo đánh giá/báo cáo thống kê về mức độ hài lòng của các bên liên quan đối với Khoa trong 5 năm gần đây | Số 746 /BC-ĐHGTVT, ngày 23/11/2017; | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Số 384 /BC-ĐHGTVT, ngày 23/06/2018; | |||||
Số 856 /BC-ĐHGTVT, ngày 05/12/2018; | |||||
Số 348 /BC-ĐHGTVT, ngày 06/06/2019. | |||||
5 | H11.11.05.05 | Bảng đối sánh mức độ hài lòng các bên liên quan với CTĐT của Khoa và đối sánh với CTĐT các đơn vị khác trong Trường | Khoa CNTT | ||
6 | H11.11.05.06 | Cơ sở dữ liệu, báo cáo tổng kết của từng đối tượng được khảo sát hằng năm | Phòng QLCL | ||
Phòng CTSV | |||||
7 | H11.11.05.07 | Kế hoạch rà soát, cải tiến công cụ, quy trình khảo sát và cải tiến chất lượng CTĐT | Phòng QLCL | ||
MINH CHỨNG BỔ SUNG (Hộp 12) | |||||
Tiêu chuẩn 1: Mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo |
1 | H12.01.03.01 | Đối sánh CĐR 2018, 2019, 2020 cùng các minh chứng về lý do điều chỉnh liên tục. (KHOA CNTT) | KHOA CNTT | |
2 | H12.01.03.02 | MC về hoạt động rà soát CĐR 2022. (KHOA CNTT) | KHOA CNTT | ||
Tiêu chuẩn 2: Bản mô tả chương trình đào tạo |
1 | H12.02.01.01 | Thống kê, đối sánh khung các CTĐT 2018, 2019 và 2020 | KHOA CNTT | |
2 | H12.02.01.02 | Trình bày những cập nhật mới nhất theo xu hướng phát triển của ngành | KHOA CNTT | ||
3 | H12.02.01.03 | Cung cấp đối sánh, tham chiếu với các CTĐT trong nước để cho thấy chương trình này đã làm tốt hơn các đơn vị khác và là mô hình mẫu trong nước (tương ứng với mức điểm TĐG 5/7). | KHOA CNTT | ||
4 | H12.02.03.01 | Sổ tay sinh viên các năm nếu có. | PHÒNG QLCL | ||
Tiêu chuẩn 3: Cấu trúc và nội dung chương trình |
1 | H12.03.02.01 | Sơ đồ cho thấy sự đóng góp của các học phần (HP) theo thứ tự tăng dần để đạt CĐR của CTĐT, ví dụ điển hình cho PLO3 và PLO5. | KHOA CNTT | |
2 | H12.03.03.01 | Sơ đồ thể hiện sự ràng buộc các HP trước, sau, tiên quyết, … | KHOA CNTT | ||
Tiêu chuẩn 4: Phương pháp tiếp cận trong dạy và học | 1 | Cung cấp đối sánh, tham chiếu với các CTĐT trong nước để cho thấy chương trình này đã làm tốt hơn các đơn vị khác và là mô hình mẫu trong nước (tương ứng với mức điểm TĐG 5/7) | KHOA CNTT | ||
Tiêu chuẩn 5: Đánh giá kết quả học tập của người học |
1 | H12.05.01.01 | Quy trình tổ chức thi, đánh giá,… trước năm 2020. | PHÒNG QLCL | |
2 | H12.05.01.02 | Cung cấp MC đối sánh, tham chiếu với các CTĐT trong nước để cho thấy chương trình này đã làm tốt hơn các đơn vị khác và là mô hình mẫu trong nước (tương ứng với mức điểm TĐG 5/7). | KHOA CNTT | ||
3 | H12.05.02.01 | Quy định liên quan tổ chức thi, ra đề thi, thi trắc nghiệm, chấm thi; | PHÒNG QLCL | ||
4 | H12.05.02.02 | Quy trình hướng dẫn và chấm đồ án, khoá luận tốt nghiệp | PHÒNG QLCL | ||
5 | H12.05.03.01 | Quy trình xét tốt nghiệp | PHÒNG QLCL | ||
6 | H12.05.04.01 | Phiếu khảo sát NH hàng năm hoặc link truy cập cơ sở dữ liệu | PHÒNG QLCL | ||
7 | H12.05.05.01 | Chưa có mô tả, cần bổ sung. | KHOA CNTT | ||
Tiêu chuẩn 7: Đội ngũ nhân viên |
1 | H12.07.01.01 | Kế hoạch, chiến lược phát triển nhân sự của Trường/khoa/bộ môn | PHÒNG QLCL/KHOA CNTT | |
2 | H12.07.01.02 | Bản mô tả công việc của nhân viên (NV). | KHOA CNTT | ||
3 | H12.07.01.03 | Hồ sơ, lý lịch của đội ngũ NV | KHOA CNTT | ||
4 | H12.07.01.04 | Đánh giá/phản hồi của các BLQ về mức độ đáp ứng của đội ngũ NV | PHÒNG QLCL | ||
5 | H12.07.02.01 | Văn bản quy định về tuyển dụng, bổ nhiệm, điều chuyển NV. | PHÒNG QLCL | ||
6 | H12.07.02.02 | Các kế hoạch/quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, điều chuyển NV | KHOA CNTT | ||
7 | H12.07.02.03 | Kết quả phân tích/khảo sát nhu cầu và ý kiến góp ý của các BLQ về vị trí việc làm | PHÒNG QLCL | ||
8 | H12.07.03.01 | Văn bản/tài liệu quy định về quy trình, phương pháp, công cụ và TC đánh giá năng lực của NV | PHÒNG QLCL | ||
9 | H12.07.03.02 | Kế hoạch đánh giá năng lực của đội ngũ NV (tự đánh giá, cấp trên đánh giá, đồng nghiệp đánh giá, NH đánh giá, …) | KHOA CNTT | ||
10 | H12.07.04.01 | Kết quả đánh giá nhu cầu về đào tạo, bồi dưỡng và phát triển chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ NV | PHÒNG QLCL | ||
11 | H12.07.05.01 | Hệ thống văn bản quy định để theo dõi, giám sát, đánh giá hiệu quả công việc của đội ngũ NV | PHÒNG QLCL | ||
12 | H12.07.05.02 | Các báo cáo/biên bản/kết quả theo dõi, giám sát và đánh giá hiệu quả công việc của đội ngũ NV | KHOA CNTT | ||
13 | H12.07.05.03 | Kết quả thống kê đào tạo, NCKH và các hoạt động phục vụ cộng đồng của NV | KHOA CNTT | ||
Tiêu chuẩn 8: Người học và hoạt động hỗ trợ người học |
1 | H12.08.01.01 | Cơ sở dữ liệu, thống kê kết quả tuyển sinh | PHÒNG QLCL | |
2 | H12.08.01.02 | Phân tích và dự báo nhu cầu nhân lực hằng năm. | KHOA CNTT | ||
3 | H12.08.01.03 | Dữ liệu hằng năm về ý kiến của các BLQ trong việc xây dựng chính sách tuyển sinh | PHÒNG QLCL | ||
4 | H12.08.02.01 | Dữ liệu về ý kiến của các BLQ trong việc xây dựng, rà soát, đánh giá TC và phương pháp tuyển chọn NH | KHOA CNTT | ||
5 | H12.08.03.01 | Các báo cáo và phản hồi về kết quả, tiến độ học tập và rèn luyện của NH | PHÒNG QLCL/KHOA CNTT | ||
6 | H12.08.03.02 | Danh sách/quyết định cán bộ, nhân viên được phân công giám sát tiến bộ trong học tập của NH | KHOA CNTT | ||
7 | H12.08.04.01 | Bảng tổng hợp các hoạt động NH của Khoa tham gia vào các câu lạc bộ, các nhóm nghiên cứu, các hoạt động ngoại khóa, cuộc thi, … | KHOA CNTT | ||
8 | H12.08.04.02 | Danh sách các cơ sở đào tạo, các doanh nghiệp/tổ chức phối hợp/liên kết với Trường trong việc hỗ trợ đào tạo, thực hành, thực tập và tuyển dụng cho NH của Khoa | KHOA CNTT | ||
9 | H12.08.04.03 | Dữ liệu và kết quả khảo sát tình trạng có việc làm của NH tốt nghiệp hằng năm và trong thời gian đánh giá. | PHÒNG QLCL | ||
10 | H12.08.05.01 | Dữ liệu phản hồi của NH và các BLQ về môi trường tâm lý, xã hội và cảnh quan của Trường | PHÒNG QLCL | ||
11 | H12.08.05.02 | Biên bản kiểm tra/nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy, an toàn học đường/an toàn vệ sinh thực phẩm (nếu trường có căn tin phục vụ NH). | PHÒNG QLCL | ||
Tiêu chuẩn 9: Cơ sở vật chất và trang thiết bị |
1 | H12.09.01.01 | Bảng tổng hợp 5 năm qua riêng cho CTĐT KTVT bao gồm các cột: (1). Số phòng được phân bổ cho Khoa, chức năng mỗi phòng (phòng dành cho các chuyên viên, phòng lãnh đạo khoa, phòng họp khoa, phòng dành cho GV), trang thiết bị tại mỗi phòng. (2). Số phòng học phân bổ cho Khoa (chia theo sức chứa), trang thiết bị trong phòng học. | KHOA CNTT | |
2 | H12.09.02.01 | Bảng tổng hợp 5 năm qua riêng cho CTĐT KTXD bao gồm các cột: (1). Cột về số sách, cột về số tài liệu tham khảo, cột về số giáo trình … được bổ sung, thanh lý. (2). Tương ứng là các cột về số lượng được đề xuất bổ sung bởi Khoa, bởi NH, bởi chính thư viện. (3). Nguyên nhân không bổ sung đủ. | PHÒNG QLCL | ||
3 | H12.09.03.01 | Bảng tổng hợp 5 năm qua riêng cho CTĐT KTXD bao gồm các cột ghi rõ số phòng thực hành được phân bổ cho Khoa, trang thiết bị tại mỗi phòng | PHÒNG QLCL | ||
Tiêu chuẩn 10: Nâng cao chất lượng |
1 | H12.10.01.01 | Lập bảng so sánh các phiên bản của CTDH trong giai đoạn 2018-2022 (so sánh CTDH mới và CTDH cũ, làm rõ việc điều chỉnh dựa trên cơ sở nào) theo mẫu sau | PHÒNG QLCL | |
2 | H12.10.03.01 | Cung cấp hồ sơ của 05 HP gồm: đề cương chi tiết HP; bài giảng; các đề kiểm tra/yêu cầu đánh giá quá trình kèm đáp án/thang điểm; các đề thi/kiểm tra giữa kỳ, cuối kỳ kèm đáp án/thang điểm; bài làm thực tế của NH cho các đề kiểm tra, thi. | KHOA CNTT | ||
3 | H12.10.03.02 | Thống kê các hội thảo, tọa đàm, tập huấn về đổi mới PP giảng dạy, học tập và kiểm tra đánh giá kết quả học tập của NH từ 2018-2022 | KHOA CNTT | ||
4 | H12.10.05.01 | Bổ sung văn bản của Trường quy định về việc đánh giá chất lượng các dịch vụ hỗ trợ của thư viện, phòng thí nghiệm, hệ thống CNTT và các dịch vụ hỗ trợ khác. | KHOA CNTT | ||
5 | H12.10.05.02 | Bổ sung các bảng số liệu so sánh mức độ hài lòng của các BLQ ở từng đơn vị trong giai đoạn 2018-2022 | PHÒNG QLCL | ||
H12.10.05.03 |
Tên của MC H10.10.05.06 chưa cho thấy MC cung cấp được đầy đủ thông tin theo như nội dung mô tả trong báo cáo. Thống kê các hoạt động đã được cải tiến từ 2018-2022 ở các đơn vị cung cấp dịch vụ hỗ trợ và tiện ích (cả về cơ sở vật chất và chất lượng dịch vụ). | PHÒNG QLCL/KHOA CNTT | |||
6 | H12.10.06.01 | Bổ sung văn bản quy định/hướng dẫn của Trường về quy trình, công cụ và phương pháp thu thập, lựa chọn, xử lý, sử dụng thông tin phản hồi của các bên liên quan. Tên của MC H10.10.06.01 chưa cho thấy rõ thông tin trên để đáp ứng yêu cầu của TC. | PHÒNG QLCL | ||
Tiêu chuẩn 11: Kết quả đầu ra |
1 | H12.11.01.01 | Cập nhật thông tin trong các bảng thống kê tại MC đến thời điểm tháng 9 năm 2022Bổ sung các bảng số liệu 11.1 và 11.2. | KHOA CNTT | |
2 | H12.11.02.01 | H11.11.02.02 cần cập nhật thông tin đến năm 2022 | KHOA CNTT | ||
3 | H12.11.02.02 | MC về các hoạt động tư vấn/hỗ trợ NH rút ngắn thời gian tốt nghiệp phù hợp với nội dung mô tả trong báo cáo TĐG | KHOA CNTT | ||
4 | H12.11.02.03 | MC về các hoạt động tổng kết/đánh giá hiệu quả các biện pháp hỗ trợ NH rút ngắn thời gian tốt nghiệp phù hợp với nội dung mô tả trong báo cáo TĐG | KHOA CNTT | ||
5 | H12.11.04.01 | Cần rà soát và cung cấp thông tin, số liệu, MC về hoạt động NCKH của NH | KHOA CNTT | ||
6 | H12.11.03.01 | H11.11.03.05: cần làm rõ hoạt động đối sánh được thực hiện với chương trình nào, đơn vị nào. | KHOA CNTT | ||
7 | H12.11.03.02 | MC cần cung cấp đầy đủ thông tin về Cơ sở dữ liệu về NH tốt nghiệp (trong vòng 2 năm sau khi tốt nghiệp) trong đó có số liệu thống kê, theo dõi, báo cáo tổng kết/đánh giá tỉ lệ tốt nghiệp, tỉ lệ có việc làm, thu nhập bình quân của các khóa tốt nghiệp trong chu kỳ đánh giá | KHOA CNTT | ||
8 | H12.11.05.01 | MC về báo cáo Khoa gửi lãnh đạo Trường và đề ra kế hoạch khắc phục, cải tiến sau các đợt khảo sát (theo nội dung mô tả trong báo cáo TĐG) | KHOA CNTT | ||
9 | H12.11.05.02 | Thống kê các cải tiến chất lượng được thực hiện từ 2018-2022 dựa trên kết quả khảo sát sự hài lòng của tất cả các BLQ | KHOA CNTT | ||
HỘP MINH CHỨNG BỔ SUNG (Sau đánh giá sơ bộ) |
|||||
Tiêu chuẩn 2: Bản mô tả chương trình đào tạo |
|||||
Tiêu chí 2.1 | 1 | H12.02.01.01 | Trình bày những cập nhật mới nhất theo xu hướng phát triển của ngành | KHOA CNTT | |
Tiêu chí 2.3 | 1 | H12.02.03.01 | Sổ tay sinh viên các năm nếu có. | PHÒNG QLCL | |
Tiêu chuẩn 5: Phương pháp tiếp cận trong dạy và học |
|||||
Tiêu chí 5.1 | 1 | H12.05.01.01 | Cung cấp MC đối sánh, tham chiếu với các CTĐT trong nước để cho thấy chương trình này đã làm tốt hơn các đơn vị khác và là mô hình mẫu trong nước (tương ứng với mức điểm TĐG 5/7). | KHOA CNTT | |
Tiêu chí 5.4 | 1 | H12.05.04.01 | Phiếu khảo sát NH hàng năm hoặc link truy cập cơ sở dữ liệu | PHÒNG QLCL | |
Tiêu chuẩn 6: Đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên | |||||
Tiêu chí 6.2 | 1 | H12.06.02.01 | Cung cấp Bảng tỉ lệ GV/SV theo từng ngành đánh giá (KTVT, KTXD, MMT-TTDL) theo các năm học 2017-2022, trong đó điều chỉnh GV tham gia giảng dạy tính theo FTE của từng ngành. (lưu ý tỉ lệ tham gia giảng dạy của GV cho ngành) | ||
Tiêu chuẩn 7: Đội ngũ nhân viên |
|||||
Tiêu chí 7.1 |
1 | H12.07.01.01 | Kế hoạch, chiến lược phát triển nhân sự của Trường/khoa/bộ môn | PHÒNG QLCL/KHOA CNTT | |
2 | H12.07.01.02 | Bản mô tả công việc của nhân viên (NV). | KHOA CNTT | ||
3 | H12.07.01.03 | Hồ sơ, lý lịch của đội ngũ NV | KHOA CNTT | ||
4 | H12.07.01.04 | Đánh giá/phản hồi của các BLQ về mức độ đáp ứng của đội ngũ NV | PHÒNG QLCL | ||
Tiêu chí 7.2 |
1 | H12.07.02.01 | Văn bản quy định về tuyển dụng, bổ nhiệm, điều chuyển NV. | PHÒNG QLCL | |
2 | H12.07.02.02 | Các kế hoạch/quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, điều chuyển NV | KHOA CNTT | ||
3 | H12.07.02.03 | Kết quả phân tích/khảo sát nhu cầu và ý kiến góp ý của các BLQ về vị trí việc làm | PHÒNG QLCL | ||
Tiêu chí 7.3 |
1 | H12.07.03.01 | Văn bản/tài liệu quy định về quy trình, phương pháp, công cụ và TC đánh giá năng lực của NV | PHÒNG QLCL | |
2 | H12.07.03.02 | Kế hoạch đánh giá năng lực của đội ngũ NV (tự đánh giá, cấp trên đánh giá, đồng nghiệp đánh giá, NH đánh giá, …) | KHOA CNTT | ||
Tiêu chí 7.4 | 1 | H12.07.04.01 | Kết quả đánh giá nhu cầu về đào tạo, bồi dưỡng và phát triển chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ NV | PHÒNG QLCL | |
Tiêu chí 7.5 |
1 | H12.07.05.01 | Hệ thống văn bản quy định để theo dõi, giám sát, đánh giá hiệu quả công việc của đội ngũ NV | PHÒNG QLCL | |
2 | H12.07.05.02 | Các báo cáo/biên bản/kết quả theo dõi, giám sát và đánh giá hiệu quả công việc của đội ngũ NV | KHOA CNTT | ||
3 | H12.07.05.03 | Kết quả thống kê đào tạo, NCKH và các hoạt động phục vụ cộng đồng của NV | KHOA CNTT | ||
Tiêu chuẩn 8: Người học và hoạt động hỗ trợ người học | |||||
Tiêu chí 8.1 |
1 | H12.08.01.01 | Cơ sở dữ liệu, thống kê kết quả tuyển sinh | PHÒNG QLCL | |
2 | H12.08.01.02 | Phân tích và dự báo nhu cầu nhân lực hằng năm. | KHOA CNTT | ||
3 | H12.08.01.03 | Dữ liệu hằng năm về ý kiến của các BLQ trong việc xây dựng chính sách tuyển sinh | PHÒNG QLCL | ||
Tiêu chí 8.2 | 1 | H12.08.02.01 | Dữ liệu về ý kiến của các BLQ trong việc xây dựng, rà soát, đánh giá TC và phương pháp tuyển chọn NH | KHOA CNTT | |
Tiêu chí 8.3 |
1 | H12.08.03.01 | Các báo cáo và phản hồi về kết quả, tiến độ học tập và rèn luyện của NH | PHÒNG QLCL/KHOA CNTT | |
2 | H12.08.03.02 | Danh sách/quyết định cán bộ, nhân viên được phân công giám sát tiến bộ trong học tập của NH | KHOA CNTT | ||
Tiêu chí 8.4 |
1 | H12.08.04.01 | Bảng tổng hợp các hoạt động NH của Khoa tham gia vào các câu lạc bộ, các nhóm nghiên cứu, các hoạt động ngoại khóa, cuộc thi, … | KHOA CNTT | |
2 | H12.08.04.02 | Danh sách các cơ sở đào tạo, các doanh nghiệp/tổ chức phối hợp/liên kết với Trường trong việc hỗ trợ đào tạo, thực hành, thực tập và tuyển dụng cho NH của Khoa | KHOA CNTT | ||
3 | H12.08.04.03 | Dữ liệu và kết quả khảo sát tình trạng có việc làm của NH tốt nghiệp hằng năm và trong thời gian đánh giá. | PHÒNG QLCL | ||
Tiêu chí 8.5 |
1 | H12.08.05.01 | Dữ liệu phản hồi của NH và các BLQ về môi trường tâm lý, xã hội và cảnh quan của Trường | PHÒNG QLCL | |
2 | H12.08.05.02 | Biên bản kiểm tra/nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy, an toàn học đường/an toàn vệ sinh thực phẩm (nếu trường có căn tin phục vụ NH). | PHÒNG QLCL | ||
Tiêu chuẩn 10: Nâng cao chất lượng |
|||||
Tiêu chí 10.1 |
1 | H12.10.01.01 | MC 10.10.01.02: bổ sung MC của ngành MMT&TTDL (từ 2017-2021) | ||
2 | H12.10.01.02 | MC 10.10.01.03: bổ sung MC là các báo cáo khảo sát các bên liên quan về CTDH ngành MMT&TTDL (từ 2017-2021) | |||
3 | H12.10.01.03 | Thiếu MC 10.10.01.04 | |||
4 | H12.10.01.04 | MC H10.10.01.06 cung cấp MC của ngành MMT&TTDL (từ 2017-2021) | |||
Tiêu chí 10.3 | 1 | H12.10.03.01 | Cung cấp hồ sơ của 05 HP gồm: đề cương chi tiết HP; bài giảng; các đề kiểm tra/yêu cầu đánh giá quá trình kèm đáp án/thang điểm; các đề thi/kiểm tra giữa kỳ, cuối kỳ kèm đáp án/thang điểm; bài làm thực tế của NH cho các đề kiểm tra, thi. | KHOA CNTT | |
Tiêu chuẩn 11: Kết quả đầu ra |
|||||
Tiêu chí 11.1 | 1 | H12.11.01.01 | Bảng thống kê SV tốt nghiệp, SV thôi học theo mẫu sau | ||
2 | H12.11.01.02 | Cần thống nhất số liệu giữa các MC, VD giữa MC H11.11.01.03 và H11.11.01.08 | |||
Tiêu chí 11.3 | 1 | H12.11.03.01 | Bổ sung đầy đủ báo cáo tình hình việc làm của NH tốt nghiệp từ năm 2017 đến 2021: báo cáo của Trường gửi Vụ giáo dục đại học và của Khoa (đối với ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu). | ||
2 | H12.11.03.02 | Kiểm tra tính xác thực của các văn bản trong MC H11.11.03.08 | |||
Các minh chứng bổ sung khác | |||||
1 | H12.12.01 | Quyết định mở ngành MMT&TTDL | |||
2 | H12.12.02 | Hồ sơ mở ngành (nếu có) | |||
3 | H12.12.03 | Bổ sung các phụ lục và biểu mẫu đính kèm của QĐ 1211/QĐ-ĐHGTVT ngày 31/12/2019 |