Tiêu chí | Số TT | Mã minh chứng thực tế | Tên minh chứng | Số, ngày ban hành, hoặc thời điểm thực hiện | Nơi ban hành hoặc nhóm, cá nhân thực hiện |
TIÊU CHUẨN 1 |
|||||
Tiêu chí 1.1 | 1 | H1.01.01.01 | Tài liệu khảo sát về nhu cầu của thị trường lao động liên quan đến CTĐT | ||
2 | H1.01.01.02 | Biên bản họp lấy ý kiến các bên liên quan về xây dựng mục tiêu CTĐT | |||
3 | H1.01.01.03 | Các quyết định ban hành CTĐT của ngành KTĐK&TĐH | |||
4 | H1.01.01.04 | Bản mô tả CTĐT Ngành KTĐK&TĐH đã được phê duyệt chính thức năm 2020 và các phiên bản cũ | |||
5 | H1.01.01.05 | Đề cương các học phần trong CTĐT Ngành KTĐK&TĐH đã được phê duyệt chính thức năm 2020 và các phiên bản cũ (đủ 5 năm của kỳ đánh giá) | |||
6 | H1.01.01.06 | Ma trận năng lực giữa học phần với Chuẩn đầu ra của Chương trình dạy học ngành KTĐK&TĐH năm 2020 | |||
7 |
H1.01.01.07 |
Quyết định phê duyệt chiến lược phát triển Trường ĐH GTVT TPHCM đến 2020 và tầm nhìn 2030 | Số 343/QĐ-BGTVT, ngày 25/01/2014 | ||
Quyết định ban hành tầm nhìn, sứ mệnh của Trường | NQ số 14/NQ-HĐT, ngày 11/11/2021 | ||||
8 | H1.01.01.08 | Luật Giáo dục đại học | Luật số: 08/2012/QH13 | ||
Tiêu chí 1.2 | 1 |
H1.01.02.01 |
Tài liệu khảo sát về nhu cầu của thị trường lao động liên quan đến CTĐT trong vòng 5 năm | ||
Tiêu chí 1.3 | 1 | H1.01.03.01 | Kết quả khảo sát ý kiến các bên liên quan về CTĐT: khảo sát nhu cầu của thị trường lao động; khảo sát SV, cựu SV và nhà tuyển dụng, doanh nghiệp | ||
2 | H1.01.03.02 | Quy trình thu thập, sử dụng ý kiến phản hồi các bên liên quan | |||
3 |
H1.01.03.03 | Biên bản họp /bản góp ý chuyên gia về xây dựng, điều chỉnh CTĐT | |||
Quyết định ban hành hướng dẫn xây dựng, cập nhật CTĐT | Số 1211/QĐ-ĐHGTVT, ngày 31/12/2019 | ||||
4 | H1.01.03.04 | Bảng đối chiếu CĐR của CTĐT qua các lần điều chỉnh | |||
5 | H1.01.03.05 | Quyết định Ban hành chuẩn đầu ra các chương trình giáo dục đại học và Cao đẳng | Số 591/QĐ-ĐHGTVT, ngày 02/8/2016 | ||
6 | H1.01.03.06 | Trang thông tin điện tử của Trường/khoa công bố CĐR CTĐT | |||
7 | H1.01.03.07 | Biên bản họp sinh hoạt giáo viên chủ nhiệm, cố vấn học tập trong sổ sinh hoạt lớp | |||
8 | H1.01.03.08 | Tài liệu giới thiệu Khoa Điện-ĐTVT | |||
9 | H1.01.03.09 | Sổ tay sinh viên | |||
TIÊU CHUẨN 2 | |||||
Tiêu chí 2.1 | 1 | H2.02.01.01 | Kế hoạch điều chỉnh Bản mô tả CTĐT được phê duyệt (kế hoạch xây dựng CTĐT năm 2020 theo luật GDĐH 2018) | Số 248/KH-ĐHGTVT, ngày 24/03/2020 | |
2 | H2.02.01.02 | Bảng so sánh độ tương thích của Bản mô tả CTĐT của ngành KTĐK&TĐH với quy định của Thông tư 04/2016/TT-BGDĐT | |||
3 | H2.02.01.03 | Biên bản họp/tài liệu về hoạt động rà soát CTĐT của ngành KTĐK&TĐH | |||
4 |
H2.02.01.04 | Kế hoạch điều chỉnh, rà soát cho CTĐT (2019 và 2020) | |||
Quyết định ban hành hướng dẫn xây dựng, cập nhật CTĐT | Số 1211/QĐ-ĐHGTVT, ngày 31/12/2019 | ||||
5 | H2.02.01.05 | Hồ sơ khảo sát ý kiến phản hồi của các bên liên quan về tính đầy đủ và cập nhật của bản mô tả CTĐT | |||
Tiêu chí 2.2 | 1 | H2.02.02.01 | Quy chế Đào tạo trình độ đại học | Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT, ngày 18/3/2021 | |
2 | H2.02.02.02 | Quyết định Ban hành quy định về đào tạo Đại học Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh | Số 607/QĐ-ĐHGTVT, ngày 07/11/2017 | ||
QĐ v/v giao nhiệm vụ biên soạn đề cương chi tiết các học phần của ngành KTĐK&TĐH khóa 2020 theo Bộ tiêu chuẩn kiểm định của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số 611/QĐ-ĐHGTVT, ngày 18/08/2016 | ||||
Hướng dẫn xây dựng đề cương chi tiết | |||||
3 | H2.02.02.03 | Kế hoạch, thông báo rà soát điều chỉnh đề cương chi tiết các học phần của Khoa | |||
4 | H2.02.02.04 | Biên bản họp khoa/bộ môn có liên quan đến hoạt động rà soát đề cương chi tiết các học phần của ngành KTĐK&TĐH | |||
5 | H2.02.02.05 | Biên bản họp/ ý kiến đóng góp của các bên liên quan về nội dung, chất lượng đề cương chi tiết các học phần trong CTĐT ngành KTĐK&TĐH | |||
6 | H2.02.02.06 | Lịch tập huấn công tác xây dựng đề cương chi tiết học phần | |||
7 | H2.02.02.07 | Mẫu đề cương học phần mới | |||
Tiêu chí 2.3 | 1 | H2.02.03.01 | Đăng tải: Bản mô tả CTĐT, Đề cương chi tiết các học phần trên cổng thông tin điện tử của Trường/Khoa và trên các lớp học phần trên hệ thống đào tạo trực tuyến | ||
2 | H2.02.03.02 | Bảng thống kê số lượng các học phần trong chương trình đào tạo và số lượng đề cương chi tiết học phần đã công bố | |||
3 | H2.02.03.03 | Biên bản họp/tài liệu về hoạt động rà soát CTĐT của ngành KTĐK&TĐH | |||
4 | H2.02.03.04 | Kế hoạch điều chỉnh, rà soát cho CTĐT (2019 và 2020) | |||
5 | H2.02.03.05 | Slide bài giảng giới thiệu ĐCCT học phần của giảng viên các học phần trong chương trình | |||
6 | H2.02.03.06 | Hình ảnh: đề cương chi tiết các HP được giảng viên đăng tải trên các lớp học trực tuyến tại trang courses.ut.edu.vn | |||
7 | H2.02.03.07 | Tài liệu tuyển sinh có nội dung của bản mô tả CTĐT | |||
8 | H2.02.03.08 | Tài liệu sinh hoạt đầu khóa các năm có nội dung về bản mô tả CTĐT và đề cương chi tiết các học phần Ngành KTĐK&TĐH | |||
9 | H2.02.03.09 | Thông tin các buổi trao đổi về bản mô tả CTĐT; Thông tin đăng tải trên các phương tiện truyền thông về bản mô tả CTĐT | |||
TIÊU CHUẨN 3 | |||||
Tiêu chí 3.1 | 1 | H3.03.01.01 | Quyển CTDH ngành KTĐK&TĐH | ||
2 | H3.03.01.02 | Kết quả khảo sát, tổng hợp ý kiến, phản hồi các bên liên quan về CTĐT ngành KTĐK&TĐH | |||
3 | H3.03.01.03 | Hồ sơ giảng dạy của GV đối với học phần KTĐK&TĐH- thể hiện được phương pháp giảng dạy, học tập, phương pháp kiểm tra/đánh giá kết quả học tập của người học (bài giảng, đề cương chi tiết HP, đề thi, đề kiểm tra giữa kỳ, các câu hỏi ôn tập, …) | |||
Tiêu chí 3.2 |
1 | H3.03.02.01 | Chương trình đào tạo ngành KTĐK&TĐH (Ma trận mối quan hệ giữa các học phần với CĐR) | ||
2 | H3.03.02.02 | Bộ hồ sơ giảng dạy HP đấu thầu và tổ chức đấu thầu (đề cương chi tiết, kế hoạch giảng dạy, kế hoạch mô phỏng tổ chức đấu thầu, bảng phân vai các nhóm SV tương ứng cho các bên tham gia đấu thầu,…) | |||
3 | H3.03.02.03 | Kết quả khảo sát, góp ý, phản hồi của các bên liên quan về sự phù hợp của nội dung các học phần nhằm góp phần đạt được CĐR CTDH | |||
4 | H3.03.02.04 | Các biên bản họp/tài liệu liên quan tới hoạt động xây dựng CTDH | |||
5 | H3.03.02.05 | Biên bản nghiệm thu CTDH và đề cương chi tiết học phần sau khi điều chỉnh | |||
Tiêu chí 3.3 | 1 | H3.03.03.01 | Quyển CTĐT, bản mô tả CTĐT ngành KTĐK&TĐH | ||
2 | H3.03.03.02 | Sơ đồ cấu trúc chương trình dạy học ngành KTĐK&TĐH | |||
3 | H3.03.03.03 | Danh mục học phần bắt buộc và tự chọn trong chương trình đào tạo ngành KTĐK&TĐH | |||
4 | H3.03.03.04 | Quy định và quy trình rà soát, điều chỉnh chương trình dạy học | |||
5 | H3.03.03.05 | Các biên bản họp và tài liệu lưu trữ về hoạt động rà soát, điều chỉnh CTDH của ngành KTĐK&TĐH | |||
6 | H3.03.03.06 | Tài liệu quy định/hướng dẫn việc xây dựng CTDH | |||
7 | H3.03.03.07 | Bảng phân tích nhu cầu thị trường lao động; kết quả khảo sát, phỏng vấn các chuyên gia, lấy ý kiến nhà tuyển dụng về chương trình dạy học Ngành KTĐK&TĐH | |||
8 | H3.03.03.08 | Các chương trình đào tạo của các trường đại học khác mà ngành tham khảo khi xây dựng chương trình đào tạo | |||
9 | H3.03.03.09 | CTDH ngành KTĐK&TĐH các năm | |||
10 | H3.03.03.10 | Bảng đối sánh chương trình đào tạo của ngành với các chương trình đào tạo của các trường Đại học khác | |||
11 | H3.03.03.11 | Hình ảnh công bố CTDH trên trang thông tin điện tử của khoa | |||
TIÊU CHUẨN 4 | |||||
Tiêu chí 4.1 |
1 | H4.04.01.01 | Quyết định ban hành “Triết lý giáo dục” và “Các giá trị cốt lõi” của Trường ĐH GTVT TPHCM | Số 08/QĐ-ĐHGTVT, ngày 08/01/2020 | |
2 | H4.04.01.02 | Thông báo và kết quả góp ý xây dựng triết lý giáo dục của Trường ĐH GTVT TPHCM | Số 712/TB-QLCL, ngày 23/10/2019 | ||
Số 713/TB-ĐHGTVT, ngày 23/10/2013 | |||||
3 | H4.04.01.03 | Ý kiến đóng góp của các bên liên quan về triết lý giáo dục của Trường | |||
4 | H4.04.01.04 | Kế hoạch Phổ biến sứ mệnh, tầm nhìn, giá trị cốt lõi và triết lý giáo dục Trường ĐH GTVT TPHCM |
Số 492/KH-ĐHGTVT, ngày 31/8/2021 |
||
5 | H4.04.01.05 | Trang thông tin điện tử của trường ĐH GTVT TPHCM công bố “Triết lý giáo dục” và “các giá trị cốt lõi” | |||
6 | H4.04.01.06 | Trang thông tin điện tử của Khoa và các đơn vị trong trường công khai triết lý giáo dục | |||
7 | H4.04.01.07 | Sổ tay sinh viên có triết lý giáo dục | |||
8 | H4.04.01.08 | Hình ảnh chụp Triết lý giáo dục được treo tại các vị trí trong Trường | |||
9 | H4.04.01.09 | Tài liệu sinh hoạt đầu khóa có phổ biến triết lý giáo dục của Trường | |||
10 | H4.04.01.10 | Slide bài giảng một số học phần có kèm theo triết lý giáo dục | |||
11 | H4.04.01.11 | Hình ảnh giảng viên phổ biến triết lý giáo dục cho sv trên lớp | |||
12 | H4.04.01.12 | Tài liệu có lồng ghép, giới thiệu về triết lý giáo dục của Trường ( brochure, tờ rơi giới thiệu về Trường ĐH GTVT TPHCM tại các kỳ tuyển sinh) | |||
13 | H4.04.01.13 | Kế hoạch quảng bá, truyền thông về triết lý giáo dục của Trường giai đoạn 2021 – 2025 |
Số 492/KH-ĐHGTVT, ngày 31/8/2021 |
||
Tiêu chí 4.2 | 1 | H4.04.02.01 | Minh chứng về các hoạt động giảng dạy và học tập để đảm bảo chất lượng chẳng hạn như: dự án, thực tập, thực hành, thực tế tại doanh nghiệp,.. | ||
ĐCCT học phần đấu thầu và tổ chức đấu thầu, hình ảnh các buổi mô phỏng lễ mở thầu. | |||||
Hoạt động dạy và học của học phần Đo lường và điều khiển bằng máy tính- nhóm 1 Đại trà – HK 1 2021 – 2022: https://courses.ut.edu.vn/course/view.php?id=9580 | |||||
2 | H4.04.02.02 | Hình ảnh: giảng viên hướng dẫn sinh viên sử dụng các hoạt động học tập phù hợp với hệ thống bài tập, nhiệm vụ tự học | |||
3 | H4.04.02.03 | Biên bản sinh hoạt GVCN và CVHT có phổ biến về các hoạt động dạy và học | |||
4 | H4.04.02.04 | Bản ghi chép các buổi gặp gỡ sinh viên do Khoa tổ chức có giải đáp về hoạt động dạy và học của ngành | |||
5 | H4.04.02.05 | Tài liệu khảo sát ý kiến của sinh viên ngành về các hoạt động dạy và học | |||
6 | H4.04.02.06 | Biên bản dự giờ đối với các giảng viên thuộc tổ bộ môn và các môn học thuộc ngành KTĐK&TĐH | |||
7 | H4.04.02.07 | Chứng chỉ nghiệp vụ SP của giảng viên ngành | |||
8 | H4.04.02.08 | Tài liệu/hội thảo liên quan đến thảo luận, trao đổi sáng kiến kinh nghiệm trong tổ chức giảng dạy và học tập để đạt được CĐR ngành | |||
9 | H4.04.02.09 | Biên bản họp rà soát phương pháp dạy-học và đưa ra cải tiến | |||
Tiêu chí 4.3 |
1 | H4.04.03.01 | Bảng tổng hợp các phương pháp giảng dạy được đề cập trong ĐCCT các học phần | ||
2 | H4.04.03.02 | Bảng tổng hợp các hoạt động học tập của sinh viên được đề cập trong ĐCCT các học phần | |||
3 | H4.04.03.03 | Các tài liệu, hình ảnh liên quan đến hoạt động của câu lạc bộ Real Lab | |||
4 | H4.04.03.04 | Bảng tổng hợp các hoạt động tự học của sinh viên được đề cập trong ĐCCT các học phần | |||
5 | H4.04.03.05 | Hình ảnh: giao nhiệm vụ tự học, theo dõi hoạt động tự học của sinh viên trên hệ thống đào tạo trực tuyến của Trường | |||
6 | H4.04.03.06 | Đề cương chi tiết các học phần đại cương, cơ bản | |||
7 | H4.04.03.07 | Hình ảnh: các hoạt động thực tế của các học phần ngành; Báo cáo kết quả khóa học (các thiết kế môn học, thực hành, tham quan thực tế tại doanh nghiệp,…) | |||
8 | H4.04.03.08 | Hình ảnh: sinh viên ngành tham gia các cuộc thi chuyên môn | |||
9 | H4.04.03.09 | Danh mục tài liệu ngành KTĐK&TĐH trên thư viện | |||
10 | H4.04.03.10 | Ngân hàng câu hỏi tự học các học phần | |||
11 | H4.04.03.11 | Hình ảnh thư viện điện tử: có các tài liệu ngành KTĐK&TĐH | |||
TIÊU CHUẨN 5 | |||||
Tiêu chí 5.1 |
1 |
H5.05.01.01 | QĐ ban hành quy định đào tạo ĐH, CĐ chính quy theo hệ thống tín chỉ tại Trường ĐH GTVT TPHCM | Số 607/QĐ-ĐHGTVT, ngày 07/11/2017 | |
Số 611/QĐ-ĐHGTVT, ngày 18/8/2016 | |||||
Số 750/QĐ-ĐHGTVT, ngày 01/10/2021 | |||||
2 | H5.05.01.02 | Các văn bản quy định về việc xây dựng ngân hàng câu hỏi đề thi và tổ chức thi kết thúc học phần của Trường ĐH GTVT TPHCM | Số 418/QĐ-ĐHGTVT, ngày 21/5/2020 | ||
Số 1134/QĐ-ĐH GTVT, ngày 3/11/2014 | |||||
ISO 9001-2015 | |||||
Số 547/QĐ-ĐH GTVT, ngày 09/7/2020 | |||||
3 | H5.05.01.03 | Các văn bản quy định về bảo đảm chất lượng công tác kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của người học Trường ĐH GTVT TPHCM | Số 663/QĐ-ĐHGTVT, ngày 27/8/2021 | ||
4 | H5.05.01.04 | Quyết định Về việc tổ chức đánh giá học phần tốt nghiệp theo hình thức trực tuyến tại Trường ĐH GTVT TPHCM | Số 620/QĐ-ĐHGTVT, ngày 05/8/2021 | ||
5 | H5.05.01.05 | Hướng dẫn về việc đánh giá học phần đạt CĐR | số 597/HD-ĐHGTVT ngày 04/11/2021]. | ||
6 | H5.05.01.06 | Kết quả khảo sát đánh giá học phần theo CĐR | |||
7 | H5.05.01.07 | Kế hoạch và triển khai tập huấn công tác xây dựng ngân hàng câu hỏi, bài tập theo chuẩn đầu ra | số 404/KH-ĐHGTVT ngày 04/8/2022 | ||
8 | H5.05.01.08 | Đề án đánh giá học phần đạt chuẩn đầu ra | |||
9 | H5.05.01.9 | Bảng thống kê các phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập của các học phần trong chương trình đào tạo ngành KTĐK&TĐH | |||
10 | H5.05.01.10 | Rubrics cụ thể của một vài HP ngành KTĐK&TĐH | |||
11 | H5.05.01.11 | Chức năng, nhiệm vụ của Phòng Thanh tra & Quản lý chất lượng | |||
12 | H5.05.01.12 | Văn bản thể hiện quy trình thi, kiểm tra, đánh giá được rà soát, điều chỉnh. |
Số 750/QĐ-ĐHGTVT, ngày 01/10/2021 |
||
Tiêu chí 5.2 | 1 | H5.05.02.01 | Quy định về đánh giá đầu vào Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
2 | H5.05.02.02 | QĐ ban hành quy định về đảm bảo chất lượng công tác kiểm tra đánh giá kết quả học tập của NH | Số 663/QĐ-ĐHGTVT, ngày 27/8/2021 | ||
3 | H5.05.02.03 | Quy định về việc xây dựng ngân hàng câu hỏi đề thi và tổ chức thi kết thúc học phần của Trường ĐH GTVT TPHCM | Số 418/QĐ-ĐHGTVT, ngày 21/5/2021
Số 750/QĐ-ĐHGTVT, ngày 01/10/2021 |
||
4 | H5.05.02.04 | Các trang thông tin điện tử công khai về các văn bản/kế hoạch quy định về thời gian, hình thức, phương pháp, tiêu chí, trọng số và các nội dung liên quan đến đánh giá và kết quả học tập của người học | Số 750/QĐ-ĐHGTVT, ngày 01/10/2021 | ||
5 | H5.05.02.05 | Sổ tay sinh viên, tài liệu sinh hoạt đầu khóa có nội dung giới thiệu về các văn bản/kế hoạch quy định về thời gian, hình thức, phương pháp, tiêu chí, trọng số và các nội dung liên quan đến đánh giá và kết quả học tập của người học | |||
6 | H5.05.02.06 | Biên bản sinh hoạt GVCN/CVHT có nội dung giới thiệu về các văn bản/kế hoạch quy định về thời gian, hình thức, phương pháp, tiêu chí, trọng số và các nội dung liên quan đến đánh giá và kết quả học tập của người học | |||
7 | H5.05.02.07 | Quyết định ban hành tiến độ học tập năm học; Thông báo thời khóa biểu các học kỳ; Thông báo Lịch thi các học kỳ | |||
8 | H5.05.02.08 | Một số Slide bài giảng của giảng viên phổ biến về thời gian, hình thức, phương pháp, tiêu chí và các nội dung liên quan đến đánh giá kết quả học tập của học phần | |||
9 | H5.05.02.09 | Thông tin đăng tải trên hệ thống thông tin sinh viên, cổng thông tin Phòng Đào tạo/ Khoa về kế hoạch xét tốt nghiệp; quy trình đánh giá đồ án, luận văn tốt nghiệp, danh sách sinh viên đủ điều kiện thực hiện đồ án/luận văn/khóa luận, danh sách giảng viên hướng dẫn, hội đồng chấm thi/bảo vệ | |||
Tiêu chí 5.3 |
1 | H5.05.03.01 | Bản thống kê các loại Rubrics được sử dụng trong ĐCCT học phần ngành KTĐK&TĐH | ||
2 | H5.05.03.02 | Biên bản nghiệm thu, cập nhật ngân hàng câu hỏi các học phần ngành KTĐK&TĐH | |||
3 | H5.05.03.03 | Ma trận và cấu trúc đề thi | |||
4 | H5.05.03.04 | Bảng tổng hợp ý kiến phản hồi sinh viên, sinh viên đã tốt nghiệp và cán bộ quản lý chương trình đào tạo về phương pháp đánh giá được thiết kế trong CTĐT | |||
5 | H5.05.03.05 | Dữ liệu về kết quả chấm thi, phúc khảo, phúc tra bài thi/kiểm tra | |||
Tiêu chí 5.4 | 1 | H5.05.04.01 | Các đường link đăng tải: các văn quy định về phản hồi kết quả đánh giá được công bố công khai trên hệ thống thông tin chung Trường, hệ thống thông tin của Phòng Đào tạo và các đơn vị liên quan đặc biệt là hệ thông thông tin riêng của sinh viên | ||
2 | H5.05.04.02 | Hình chụp kết quả bài kiểm tra, đánh giá công bố trên hệ thống đào tạo trực tuyến | |||
3 | H5.05.04.03 | Bảng điểm quá trình các học phần | |||
4 | H5.05.04.04 | Hình ảnh bảng điểm từng học kỳ trên trên trang https://sv.ut.edu.vn của sinh viên và phần mềm quản lý đào tạo EPMT | |||
5 | H5.05.04.05 | Hình chụp trang tài khoản nội bộ sinh viên có các thông tin cụ thể về kết quả học tập từng học kỳ, tích lũy qua các năm | |||
6 | H5.05.04.06 | Bảng tổng kết kết quả đánh giá học tập và công tác của Khoa Điện-ĐTVT theo các năm học | |||
7 |
H5.05.04.07 |
Kết quả khảo sát về mức độ hài lòng của SV, SV đã tốt nghiệp về hiệu quả của hoạt động phản hồi kết quả học tập | |||
Tiêu chí 5.5 | 1 | H5.05.05.01 | Văn bản quy định về quy trình/thủ tục khiếu nại kết quả học tập |
ISO 9001-2015 |
|
2 | H5.05.05.02 | Tài liệu công khai về khiếu nại kết quả học tập trên hệ thống thông tin của trường; Sổ tay sinh viên, tài liệu sinh hoạt đầu khóa/ giữa khóa, biên bản sinh hoạt giáo viên chủ nhiệm/cố vấn học tập có phổ biến về các quy định, quy trình về khiếu nại kết quả học tập | |||
3 | H5.05.05.03 | Mẫu đơn phúc khảo bài thi | |||
4 | H5.05.05.04 | Thống kê số trường hợp phúc khảo của sinh viên học chuyên Ngành KTĐK&TĐH từ 2018-2022 và kết quả xử lý | |||
5 | H5.05.05.05 | Sổ theo dõi việc khiếu nại/kết quả trả lời khiếu nại về kết quả học tập của SV | |||
TIÊU CHUẨN 6 | |||||
Tiêu chí 6.1 | 1 | H6.06.01.01 | Quyết định Phê duyệt Chiến lược phát triển Trường ĐH GTVT TPHCM đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Số 343/QĐ-BGTVT, ngày 25/01/2014 | |
2 | H6.06.01.02 | Quyết định về việc phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trường ĐH GTVT TPHCM | Số 1453/QĐ-BGTVT, ngày 22/05/2017 | ||
3 | H6.06.01.03 | Chiến lược phát triển đội ngũ giảng viên khoa và ngành; Quy hoạch phát triển nhân sự của khoa theo năm hoặc theo giai đoạn | |||
4 | H6.06.01.04 | Phân tích nhu cầu đào tạo/bồi dưỡng của đội ngũ giảng viên của khoa | |||
Tiêu chí 6.2 |
1 | H6.06.02.01 | Thống kê thông tin về cơ cấu độ tuổi, giới tính, trình độ chuyên môn của GV cơ hữu Khoa Điện-ĐTVT, Lý lịch khoa học của giảng viên Khoa Điện-ĐTVT | ||
Đối sánh số liệu năng lực GV của Khoa Điện-ĐTVT với yêu cầu của Bộ GDĐT | |||||
2 | H6.06.02.02 | Bảng tỉ lệ giảng viên/sinh viên của ngành KTĐK&TĐH các năm học từ 2018 – 2022 | |||
3 | H6.06.02.03 | Thông tư số 20/2020/TT-BGDĐT quy định chế độ làm việc của giảng viên cơ sở giáo dục đại học | Số 20/2020/TT-BGDĐT ngày 27/07/2020 | ||
4 | H6.06.02.04 | Quyết định ban hành Quy định chế độ làm việc của giảng viên Trường ĐH GTVT TPHCM các năm | Số 581/QĐ-ĐHGTVT, ngày 05/07/2021 | ||
Số 449/QĐ-ĐHGTVT, ngày 18/07/2017 | |||||
5 | H6.06.02.05 | Thống kê về khối lượng giảng dạy, nghiên cứu khoa học, phục vụ cộng đồng và sản phẩm nghiên cứu khoa học của giảng viên Khoa Điện-ĐTVT qua các năm từ 2018 – 2022 | |||
6
|
H6.06.02.06
|
Quyết định về việc công nhận kết quả đánh giá và xếp loại viên chức các năm | Số 298/QĐ-ĐHGTVT, ngày 16/01/2019 | ||
Số 08/QĐ-ĐHGTVT, ngày 05/01/2021 | |||||
7 |
H6.06.02.07 |
Kết quả thi đua khen thưởng Khoa Điện-ĐTVT từ 2018 – 2022 | |||
8 |
H6.06.02.08 |
Bảng phân công khối lượng giảng dạy hằng năm | |||
Bảng thống kê thanh toán tiền vượt giờ của GV Khoa Điện-ĐTVT | |||||
9 |
H6.06.02.09 |
Quy chế chi tiêu nội bộ Trường ĐH GTVT TP HCM các năm |
Số 843/QĐ-ĐHGTVT, ngày 09/11/2016 |
||
Tiêu chí 6.3 |
1 | H6.06.03.01 | Luật Viên chức, Luật cán bộ, công chức | Luật số 52/2019/QH14, ngày 25/11/2019 | |
Bộ luật Lao động | Luật số 45/2019/QH14, ngày 20/11/2019 | ||||
Đề án vị trí việc làm của Trường ĐH GTVT TP HCM | Số 1453/QĐ-BGTVT, ngày 22/05/2017 | ||||
Quy trình tuyển dụng giảng viên | (ISO 9001 – 2015) ban hành năm 2017 | ||||
2 | H6.06.03.02 | Kế hoạch tuyển dụng giảng viên của Khoa Điện-ĐTVT | |||
3 | H6.06.03.03 | Thông báo về việc tuyển dụng viên chức | Số 238/TB-ĐHGTVT, ngày 03/5/2019 | ||
4 | H6.06.03.04 | Quyết định về việc thành lập hội đồng tuyển dụng giảng viên | Số 607/QĐ-ĐHGTVT, ngày 20/05/2019 | ||
5 | H6.06.03.05 | Một số mẫu bài thi tuyển dụng giảng viên | |||
6 | H6.06.03.06 | Quyết định về việc ban hành Quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, thôi chức vụ …. được đăng tải trên trang tin điện tử của Nhà trường | |||
7 | H6.06.03.07 | Danh sách giáo viên, NCV được bổ nhiệm, điều chuyển trong 05 năm của chu kỳ đánh giá | |||
Tiêu chí 6.4 | 1 | H6.06.04.01 | Bản mô tả vị trí công việc của giảng viên; Hồ sơ năng lực của GV: bằng cấp, chứng chỉ, minh chứng về thành tích của GV trong giảng dạy, NCKH; Bản nhận xét/đánh giá trình độ/năng lực hằng năm của GV | ||
2 | H6.06.04.02 | Biên bản dự giờ rút kinh nghiệm, biên bản họp chuyên môn, sinh hoạt chuyên đề của tổ Bộ môn KTĐK&TĐH / Khoa | |||
3 | H6.06.04.03 | Biên bản họp đánh giá xếp loại CB_GV Khoa Điện-ĐTVT hàng năm | |||
4 | H6.06.04.04 | Kết quả phân tích ý kiến phản hồi của các bên liên quan đặc biệt là sinh viên về chất lượng đội ngũ giảng viên của khoa/ngành | |||
5 | H6.06.04.05 | Kế hoạch nghiên cứu khoa học hàng năm của khoa | |||
6 | H6.06.04.06 | Danh sách GV được khen thưởng, đề bạt, bổ nhiệm hoặc bị kỷ luật hằng năm của khoa/ ngành | |||
Tiêu chí 6.5 | 1 | H6.06.05.01 | Kết quả khảo sát/đánh giá nhu cầu đào tạo/bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ GV trong Khoa Điện-ĐTVT | ||
2 | H6.06.05.02 | Kế hoạch bồi dưỡng phát triển giảng viên của Khoa | |||
3 | H6.06.05.03 | Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng hàng năm Trường ĐH GTVT TPHCM |
Số 174/KH-ĐHGTVT, ngày 24/03/2017; |
||
4 | H6.06.05.04 | Quyết định cử giảng viên đi học tập, bồi dưỡng và tiếp nhận | |||
5 | H6.06.05.05 | Danh sách thống kê trình độ chuyên môn nghiệp vụ của giảng viên Khoa Điện-ĐTVT từ năm 2018-2022 | |||
6 | H6.06.05.06 | Báo cáo tổng kết đánh giá hằng năm về đào tạo và phát triển chuyên môn của đội ngũ GV của khoa | |||
Tiêu chí 6.6 | 1 | H6.06.06.01 | Kế hoạch công tác hằng năm của khoa xác định các nhiệm vụ cơ bản đối với giảng viên về giảng dạy, NCKH và PVCĐ; Kế hoạch công tác của GV | ||
2 | H6.06.06.02 | Hình ảnh các phần mềm và hệ thống quản lý nhân sự của Trường | |||
3 | H6.06.06.03 | Quyết định ban hành Quy định về chế độ làm việc của giảng viên Trường ĐH GTVT TPHCM |
|
||
4 | H6.06.06.04 | Các quy định về thi đua khen thưởng; Quy định về nâng lương trước hạn; Quy định về bổ nhiệm của Trường | |||
5 | H6.06.06.05 | Bản tự nhận xét của giảng viên theo hợp đồng và đề nghị tiếp tục ký hợp đồng | |||
6 | H6.06.06.06 | Biên bản họp thông qua Quy chế làm việc của giảng viên | |||
7 | H6.06.06.07 | Thống kê kết quả khảo sát sự hài lòng của giảng viên về các kết quả đánh giá kết quả công việc của giảng viên | |||
Tiêu chí 6.7 | 1 | H6.06.07.01 | Bảng quy đổi khối lượng NCKH của Trường | ||
2 | H6.06.07.02 | Tài liệu hướng dẫn NCKH | |||
3 | H6.06.07.03 | Thông báo đăng ký và kết quả đăng ký đề tài NCKH, tài liệu giảng dạy, hướng dẫn SV NCKH | |||
4 | H6.06.07.04 | Kế hoạch, thông báo kiểm tra tiến độ thực hiện đề tài NCKH; biên soạn giáo trình, tài liệu | |||
5 | H6.06.07.05 | Quy trình nghiệm thu đề tài NCKH | ISO 9001-2015 | ||
TIÊU CHUẨN 7 | |||||
Tiêu chí 7.1 | 1 | H7.07.01.01 | Bảng phân tích và dự báo nhu cầu đội ngũ nhân viên hỗ trợ của Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Bảng phân tích và dự báo nhu cầu đội ngũ nhân viên hỗ trợ của Khoa | |||||
2 | H7.07.01.02 | Quy hoạch nhân sự cấp khoa | |||
3 | H7.07.01.03 | Văn bản quy định về chính sách thu hút, tuyển dụng, phát triển đội ngũ nhân viên (làm việc tại thư viện, phòng thí nghiệm, hệ thống công nghệ thông tin và các dịch vụ hỗ trợ khác của Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
4 | H7.07.01.04 | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức lao động Trường ĐH GTVT TP HCM |
Số 174/KH-ĐHGTVT, ngày 24/03/2017; |
||
5 | H7.07.01.05 | Các kế hoạch thực hiện việc quy hoạch đội ngũ nhân viên; Danh sách các nhân viên tham gia các khóa đào tạo, chứng chỉ; Hình ảnh: các buổi tập huấn chuyên môn nghiệp vụ, tư vấn chuyên gia | |||
6 | H7.07.01.06 | Danh sách thống kê nhân sự thư viện: số lượng, trình độ; Trang web của thư viện, Video giới thiệu về quy trình vận hành thư viện | |||
7 | H7.07.01.07 | Danh sách thống kê nhân sự vận hành hệ thống công nghệ thông tin của Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
8 | H7.07.01.08 | Thống kê nhân sự phục vụ sinh viên thuộc các đơn vị HC, ĐT, CTSV, CSVC – Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
9 | H7.07.01.09 | Danh sách thống kê số lượng, trình độ nhân viên làm công tác hỗ trợ khác của khoa | |||
10 | H7.07.01.10 | Đánh giá/phản hồi của các bên liên quan về mức độ đáp ứng của đội ngũ nhân viên | |||
Tiêu chí 7.2 | 1 | H7.07.02.01 | Bảng mô tả vị trí việc làm của đội ngũ nhân viên | ||
2 | H7.07.02.02 | Quy trình tuyển dụng nhân sự | (ISO 9001 – 2015) ban hành ngày 19/09/2017 | ||
3 | H7.07.02.03 | Hợp đồng làm việc; Bản tự nhận xét và đề nghị tiếp tục ký hợp đồng của nhân viên tập sự | |||
4 | H7.07.02.04 | Quy chế bổ nhiệm nhân sự, Quy định về nâng bậc của Trường ĐH GTVT TP HCM | Số 254/QĐ-ĐHGTVT, ngày 16/4/2021 | ||
5 | H7.07.02.05 | Các Quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, điều chuyển nhân viên, nâng bậc đăng tải trên hệ thống thông tin của Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
6 | H7.07.02.06 | Báo cáo kết quả tuyển dụng qua các đợt tuyển dụng | |||
7 | H7.07.02.07 | Thông báo về việc đóng góp ý kiến cho Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
8 | H7.07.02.08 | Văn bản thống kê những sửa đổi trong quy chế tổ chức và hoạt động của Trường trên cơ sở lấy ý kiến của các bên liên quan | |||
9 | H7.07.02.09 | Hình ảnh, link đăng tải các văn bản, thông tin về tiêu chí tuyển dụng, bổ nhiệm, điều chuyển nhân viên trên các trang của Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
10 | H7.07.02.10 | Hình ảnh: Thông báo tuyển dụng nhân viên trên web, báo, dán tại Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
Tiêu chí 7.3 |
1 | H7.07.03.01 | Bản tiêu chí năng lực của đội ngũ nhân viên, phương pháp, công cụ và tiêu chí đánh giá năng lực của nhân viên Trường ĐH GTVT TP HCM |
Số 234/KH-ĐH GTVT, ngày 02/5/2019 |
|
2 | H7.07.03.02 | Minh chứng phân công nhiệm vụ, cải tiến các KPIs về đo lường mức độ hoàn thành công việc (phòng TT&QLCL). | |||
3 | H7.07.03.03 | Kết quả đánh giá mức độ hoàn thành công việc hàng tháng của các đơn vị Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
4 | H7.07.03.04 | Kế hoạch đánh giá năng lực của đội ngũ nhân viên (tự đánh giá, cấp trên đánh giá, đồng nghiệp đánh giá, NH đánh giá, …)*. | |||
5 | H7.07.03.05 | Biên bản họp nhận xét, đánh giá xếp loại công chức Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
6 | H7.07.03.06 | Hình ảnh các hộp thư góp ý, Phản hồi của SV về nhân viên làm công tác hỗ trợ người học; Khảo sát sinh viên của Phòng TT & QLCL về chất lượng đội ngũ nhân viên phục vụ | |||
Tiêu chí 7.4 | 1 | H7.07.04.01 | Các thông báo/bản đăng ký của nhân viên về nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ; Kế hoạch và tổng hợp kinh phí đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ nhân viên hỗ trợ | ||
2 | H7.07.04.02 | Kế hoạch triển khai các quyết định cử nhân viên đi học, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ, hỗ trợ về tài chính, bố trí người làm việc thay thế đối với nhân viên tham gia học tập nâng cao trình độ | |||
3 | H7.07.04.03 | Báo cáo đánh giá, tổng kết hoạt động phát triển đội ngũ nhân viên hỗ trợ của Trường: Kết quả đào tạo, bồi dưỡng hằng năm bao gồm nội dung, thời lượng tính theo giờ, hoặc theo kinh phí đã chi | |||
Tiêu chí 7.5 |
1 | H7.07.05.01 | Hệ thống văn bản quy định để theo dõi, giám sát, đánh giá hiệu quả công việc của đội ngũ nhân viên Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
2 | H7.07.05.02 | Tài liệu theo dõi, đánh giá công việc của một số đơn vị trong Trường ĐH GTVT TP HCM bằng KPIs | |||
3 | H7.07.05.03 | Bảng theo dõi, giải trình, chấm công các đơn vị | |||
4 | H7.07.05.04 | Báo cáo tự đánh giá của nhân viên; Kết quả đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của nhân viên trong các đơn vị | |||
5 | H7.07.05.05 | Quy chế khen thưởng của Trường | |||
6 | H7.07.05.06 | Quyết định phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh | |||
Kế hoạch hành động hàng năm của đội ngũ nhân viên | |||||
7 | H7.07.05.07 | Thông báo lấy ý kiến về quy định đánh giá hiệu quả công việc | |||
8 | H7.07.05.08 | Danh sách nhân viên được khen thưởng và công nhận đột xuất và hằng năm | |||
9 | H7.07.05.09 | Kết quả lấy ý kiến của đội ngũ nhân viên về kết quả quản trị theo kết quả công việc | |||
TIÊU CHUẨN 8 | |||||
Tiêu chí 8.1 | 1 | H8.08.01.01 | Quy chế tuyển sinh hệ ĐH, CĐ chính quy của Bộ GD&ĐT | ||
2 | H8.08.01.02 | Dữ liệu hằng năm về ý kiến của các bên liên quan trong việc xây dựng chính sách tuyển sinh | |||
3 |
H8.08.01.03 | Đề án tuyển sinh hàng năm của Trường ĐH GTVT TP HCM |
Số 399/QĐ-ĐHGTVT, ngày 11/5/2020 |
||
Số 264/QĐ-ĐHGTVT, ngày 13/4/2021 | |||||
4 | H8.08.01.04 | Hình ảnh về thông tin tuyển sinh đăng trên các phương tiện truyền thông, các trang của trường, website Khoa; Hình ảnh và tài liệu tư vấn tuyển sinh trực tiếp tại các trường | |||
5 | H8.08.01.05 | Biên bản họp Hội đồng tuyển sinh; Báo cáo phân tích xu hướng, kết quả đầu vào của SV | |||
6 | H8.08.01.06 | Báo cáo phân tích và dự báo nhu cầu nhân lực hằng năm | |||
Tiêu chí 8.2 | 1 | H8.08.02.01 | Báo cáo kết quả tuyển sinh hàng năm của Trường | ||
2 | H8.08.02.02 | Văn bản đánh giá công tác tuyển sinh hằng năm | |||
3 | H8.08.02.03 | Dữ liệu hằng năm về ý kiến của các bên liên quan trong việc xây dựng chính sách tuyển sinh | |||
Biên bản họp Hội đồng tuyển sinh | |||||
Tổng kết công tác tuyển sinh | |||||
Tiêu chí 8.3 | 1 | H8.08.03.01 | Quy chế tổ chức và hoạt động của phòng Đào tạo được quy định tại Quy chế tổ chức và hoạt động trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM | Số 258/QĐ-ĐHGTVT, ngày 21/01/2016 | |
Số 02/QĐ-HĐTĐHGTVT, ngày 16/9/2019 | |||||
Nghị quyết số 14/NQ-HĐTĐHGTVT, ngày 11/01/2021 | |||||
2 | H8.08.03.02 | Danh sách phân công giáo viên chủ nhiệm, cố vấn học tập của Khoa Điện-ĐTVT qua các năm từ 2018-2022 | |||
3 | H8.08.03.03 | Quy định về công tác giáo viên chủ nhiệm, cố vấn học tập | Số 165/QĐ-ĐHGTVT, ngày 22/6/2010 | ||
4 | H8.08.03.04 | Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Công tác sinh viên | Số 460/QĐ-ĐHGTVT, ngày 04/10/2011 | ||
Số 150/QĐ-ĐHGTVT, ngày 08/5/2017 | |||||
5 | H8.08.03.05 | Quyết định sinh viên bị cảnh báo học vụ | |||
6 | H8.08.03.06 | Video giới thiệu về PMT: tính năng, hệ thống dữ liệu quản lý tiến độ học tập, kết quả học và tải trọng học tập của sinh viên | |||
7 | H8.08.03.07 | Hình ảnh chụp màn hình tài khoản phần mềm PMT của sinh viên, cổng thông tin sinh viên | |||
8 | H8.08.03.08 | Bảng tổng kết kết quả học tập của sinh viên ngành KTĐK&TĐH từng năm học từ 2018-2022 | |||
9 | H8.08.03.09 | Bảng số liệu tỷ lệ sinh viên đạt ở mỗi học phần ngành KTĐK&TĐH trong 5 năm 2018-2022 | |||
Bảng thống kê số sinh viên bị cảnh báo học vụ, thôi học của ngành KTĐK&TĐH trong 5 năm 2018-2022 | |||||
Tiêu chí 8.4 | 1 | H8.08.04.01 | Văn bản thành lập/giao nhiệm vụ cho đơn vị/bộ phận chịu trách nhiệm tư vấn học tập, hoạt động ngoại khóa, hoạt động thi đua và các dịch vụ hỗ trợ khác để cải thiện việc học tập của NH | ||
2 | H8.08.04.02 | Văn bản ghi nhận thông tin các buổi đối thoại giữa lãnh đạo Trường và lãnh đạo khoa | |||
3 | H8.08.04.03 | Văn bản thành lập/giao nhiệm vụ cho đơn vị/bộ phận chịu trách nhiệm tư vấn việc làm cho NH | |||
4 | H8.08.04.04 | Hình ảnh, nội dung sinh hoạt đầu khóa | |||
5 | H8.08.04.05 | Quy định về hoạt động cố vấn học tập. GVCN | Số 165/QĐ-ĐHGTVT, ngày 22/6/2010; | ||
Số 85/QĐ- ĐHGTVT, ngày 02/04/2009. | |||||
Danh sách phân công giáo viên chủ nhiệm, cố vấn học tập của Khoa Điện-ĐTVT qua các năm từ 2018-2022 | |||||
Thông báo sinh hoạt GVCN – CVHT; | |||||
Biên bản sinh hoạt GVCN – CVHT từ năm 2018-2022 | |||||
6 | H8.08.04.06 | Hình chụp: giảng viên cung cấp thông tin liên hệ cho sinh viên trên slide bài giảng, hệ thống đào tạo trực tuyến | |||
7 | H8.08.04.07 | Hình ảnh về việc giải quyết yêu cầu hỗ trợ của sinh viên trực tiếp, trên email đơn vị hoặc trên hệ thống hỗ trợ trực tuyến ĐH GTVT TP HCM | |||
8 | H8.08.04.08 | Hình ảnh, đường link về các hoạt động ngoại khóa của SV Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
9 | H8.08.04.09 | Bảng tổng hợp các hoạt động NH tham gia vào các câu lạc bộ, các nhóm nghiên cứu, các hoạt động ngoại khóa, cuộc thi; hình ảnh các hoạt động ngoại khóa cho NH | |||
10 | H8.08.04.10 | Hình ảnh sinh viên Khoa Điện-ĐTVT nhận giải thưởng NCKH | |||
11 | H8.08.04.11 | Kế hoạch và danh sách tuyên dương SV 5 tốt Khoa Điện-ĐTVT từ 2018-2022 | |||
12 | H8.08.04.12 | Danh sách sinh viên ngành KTĐK&TĐH đạt giải trong các các cuộc thi | |||
13 | H8.08.04.13 | Danh sách khoa phân công GV tiếp sinh qua các năm & Danh sách phân công CB-GV Khoa Điện-ĐTVT làm công tác GVCN & CVHT, thư ký, quản lý phòng mô phỏng | |||
14 | H8.08.04.14 | Thống kê các nguồn học bổng đã huy động dành cho sinh viên; các hoạt động hỗ trợ vay vốn, trợ cấp xã hội, miễn giảm học phí cho sinh viên | |||
15 | H8.08.04.15 | Cổng thông tin điện tử của Khoa Điện-ĐTVT | |||
16 | H8.08.04.16 | Danh sách các trường, các doanh nghiệp phối hợp & liên kết với Khoa Điện-ĐTVT- Trường ĐH GTVT TPHCM trong việc hỗ trợ đào tạo, thực hành, thực tập và tuyển dụng cho sinh viên ngành KTĐK&TĐH | |||
17 | H8.08.04.17 | Hình ảnh các buổi sinh hoạt cuối khóa cho sinh viên | |||
18 | H8.08.04.18 | Hình ảnh sinh viên tham gia ngày hội việc làm, hội thảo hướng nghiệp… | |||
19 | H8.08.04.19 | Kết quả khảo sát tình trạng có việc làm của NH tốt nghiệp hằng năm từ năm 2018 -2022 | |||
20 | H8.08.04.20 | Kế hoạch khảo sát mức độ hài lòng của người học về hệ thống tư vấn, hỗ trợ của trường và khoa; Phản hồi của NH về chất lượng, hiệu quả các hoạt động tư vấn học tập, hỗ trợ việc làm | |||
21 | H8.08.04.21 | Kết quả khảo sát mức độ hài lòng của người học về hệ thống tư vấn, hỗ trợ của trường và khoa | |||
Tiêu chí 8.5 |
1 | H8.08.05.01 | Sơ đồ bố trí khu hiệu bộ, giảng đường, các phòng/khoa, hội trường, thư viện, khu thực hành, thực tập, ký túc xá | ||
2 | H8.08.05.02 | Dữ liệu về y tế học đường | |||
3 | H8.08.05.03 | Quy định về việc ban hành quy định về văn hóa công sở của Trường ĐH GTVT TP HCM | Số 128/QĐ-ĐHGTVT, ngày 12/08/2017 | ||
Quy tắc ứng xử của người học trong Nhà trường | Số 295/QĐ-ĐHGTVT, ngày 15/5/2017 | ||||
4 | H8.08.05.04 | Danh sách các CLB của trường, khoa và các hoạt động tiêu biểu | |||
5 | H8.08.05.05 | Hình ảnh các câu lạc bộ, các hoạt động ngoại khóa, cuộc thi… của Khoa Điện-ĐTVT | |||
6 | H8.08.05.06 | Giới thiệu về môi trường tâm lý, xã hội và cảnh quan Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
7 | H8.08.05.07 | Dữ liệu phản hồi của NH và các bên liên quan về môi trường tâm lý, xã hội và cảnh quan của CSGD | |||
TIÊU CHUẨN 9 | |||||
Tiêu chí 9.1 |
1 | H9.09.01.01 | Sơ đồ hệ thống phòng làm việc, phòng học và các phòng chức năng | ||
2 | H9.09.01.02 | Báo cáo cơ sở vật chất phục vụ đào tạo |
Số 929/TB-ĐHGTVT, ngày 12/10/2020 |
||
3 | H9.09.01.03 | Hình ảnh phòng làm việc của Khoa | |||
4 | H9.09.01.04 | Hình ảnh chụp phòng học, giảng đường cùng các trang thiết bị | |||
5 | H9.09.01.05 | Sổ theo dõi tình trạng hoạt động, sử dụng phòng học và trang thiết bị* | |||
6 | H9.09.01.06 | Kế hoạch bảo trì phòng và trang thiết bị dạy học của Trường | |||
7 | H9.09.01.07 | Phiếu khảo sát và tổng hợp kết quả khảo sát cơ sở vật chất của Nhà trường trong 5 năm. | |||
Tiêu chí 9.2 | 1 | H9.09.02.01 | Sơ đồ bố trí thư viện, Video giới thiệu về thư viện | ||
2 | H9.09.02.02 | Nội quy sử dụng Thư viện; Quy trình quản lý Thư viện (ISO); Trang tin điện tử của Thư viện Trường | |||
3 |
H9.09.02.03 | Kế hoạch tập huấn, hướng dẫn khai thác sử dụng tài nguyên trong thư viện các năm | |||
Hình ảnh các buổi hoạt động chuyên đề, triển lãm của thư viện | |||||
4 | H9.09.02.04 | Thống kế danh mục sách, giáo trình, tài liệu phục CTĐT ngành KTĐK&TĐH | |||
5 | H9.09.02.05 | Tài liệu dùng chung, đề tài nghiên cứu khoa học, khóa luận, luận văn ngành KTĐK&TĐH | |||
6 | H9.09.02.06 | Danh mục sách trên trang điện tử của Thư viện trường | |||
7 | H9.09.02.07 | Các văn bản đề xuất nhu cầu, các kế hoạch, dự toán, hóa đơn, thanh quyết toán các khoản đầu tư cho thư viện (sách, báo, tạp chí, tài liệu, …; Danh mục giáo trình, tài liệu, sách tham khảo được cập nhật hằng năm | |||
8 | H9.09.02.08 | Video giới thiệu về phần mềm quản lý của Thư viện và những dữ liệu theo dõi về hoạt động để hỗ trợ các hoạt động đào tạo và nghiên cứu của Thư viện | |||
9 | H9.09.02.09 | Báo cáo kết quả điều tra bạn đọc các năm | |||
Biểu mẫu khảo sát sinh viên và giảng viên về tài liệu và chất lượng phục vụ | |||||
10 | H9.09.02.10 | Kết quả thống kê về tần suất sử dụng thư viện và sách, tỷ lệ và lượt truy cập trên trang thông tin điện tử | |||
Tiêu chí 9.3 |
1 | H9.09.03.01 | Sơ đồ phòng thí nghiệm, thực hành của ngành KTĐK&TĐH | ||
2 | H9.09.03.02 | Đề xuất sửa chữa, mua sắm trang thiết bị phòng thí nghiệm thực hành | |||
3 | H9.09.03.03 | Bảng tổng hợp kinh phí đã đầu tư mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng trang thiết bị | |||
4 | H9.09.03.04 | Bảng thống kế danh sách máy móc, trang thiết bị phòng thí nghiệm thực hành thuộc ngành KTĐK&TĐH | |||
5 | H9.09.03.05 | Báo cáo tổng hợp về việc sử dụng trang thiết bị | |||
6 | H9.09.03.06 | Danh sách cán bộ, giảng viên của Khoa được phân công quản lý phòng thực hành khoa | |||
7 | H9.09.03.07 | Nhật ký sử dụng phòng thí nghiệm, thực hành | |||
8 | H9.09.03.08 | Hướng dẫn sử dụng phòng thực hành | |||
9 | H9.09.03.09 | Dữ liệu phản hồi của NH và các bên liên quan về phòng thí nghiệm, thực hành và các trang thiết bị | |||
Tiêu chí 9.4 | 1 | H9.09.04.01 | Hình ảnh về các phòng máy của trường; Thống kê hệ thống máy tính, phần cứng, phần mềm và thiết bị công nghệ thông tin, trang thông tin điện tử | ||
2 | H9.09.04.02 | Video giới thiệu về hệ thống đào tạo trực tuyến của Trường: https://courses.ut.edu.vn/course/view.php?id=1612 | |||
3 | H9.09.04.03 | Video giới thiệu về hạ tầng công nghệ thông tin của Trường, hoạt động của Trung tâm Thông tin – Thư viện | |||
4 | H9.09.04.04 | Quy chế hoạt động của Trung tâm Thông tin – Thư viện |
Số 235/QĐ-ĐHGTVT, ngày 20/5/2014 |
||
5 | H9.09.04.05 | Bảng phân công công việc của Trung tâm Thông tin – Thư viện | |||
6 | H9.09.04.06 | Sổ sách theo dõi việc vận hành và bảo trì phòng máy tính | |||
7 | H9.09.04.07 | Bảng thông kê bảo trì nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin, bổ sung máy tính và phần mềm chuyên dụng của Trường trong giai đoạn 5 năm (2016-2020) hoặc Kế hoạch bảo trì, nâng cấp hàng năm trong giai đoạn 5 năm | |||
8 | H9.09.04.08 | Tài liệu khảo sát các bên sử dụng hệ thống công nghệ thông tin của trường, Văn bản tổng hợp ý kiến phản hồi về hệ thống công nghệ thông tin của Trường | |||
9 | H9.09.04.09 | Báo cáo kết quả phản hồi của sinh viên và giảng viên về cơ sở vật chất trong đó có hệ thống công nghệ thông tin | |||
Tiêu chí 9.5 | 1 | H9.09.05.01 | Các văn bản quy định các tiêu chí về môi trường, sức khỏe và an toàn do CSGD ban hành | ||
2 | H9.09.05.02 | Quyết định thành lập, chức năng nhiệm vụ và danh sách nhân viên Phòng Y tế, nhân viên bảo vệ, Tổ phòng cháy chữa cháy… | |||
3 | H9.09.05.03 | Văn bản quy định về phòng cháy chữa cháy, quy định về vệ sinh môi trường của Trường | |||
4 | H9.09.05.04 | Danh mục thiết bị phòng cháy chữa cháy, Hình ảnh thiết bị phòng cháy chữa cháy trong trường | |||
5 | H9.09.05.05 | Thông báo và báo cáo kết quả về việc tập huấn PCCC cho cán bộ, GV và sinh viên | |||
6 | H9.09.05.06 | Thông báo, lịch làm việc với cơ quan nhà nước quản lý về môi trường các năm | |||
7 | H9.09.05.07 | Văn bản quy định chính sách của trường đối với sinh viên khuyết tật; Danh sách sinh viên khuyết tật đang theo học ở Trường, thống kê số lượng sinh viên khuyết tật được hỗ trợ | |||
8 | H9.09.05.08 | Kết quả đo giám sát môi trường lao động; phun thuốc thanh khiết môi trường; Kết quả xét nghiệm mẫu nước các năm | |||
9 | H9.09.05.09 | Các mẫu phiếu khảo sát liên quan đến môi trường sức khỏe và an toàn trong nhà Trường | |||
10 | H9.09.05.10 | Kế hoạch cải thiện các điều kiện về môi trường, sức khỏe và an toàn trong Nhà trường | |||
TIÊU CHUẨN 10 | |||||
Tiêu chí 10.1 | 1 | H10.10.01.01 | Văn bản giao nhiệm vụ/quy trình thực hiện việc thu thập thông tin phản hồi từ các bên liên quan để xây dựng CTDH của ngành |
QT-CNCTĐT/PĐT, ngày 19/11/2019 |
|
2 | H10.10.01.02 | Kế hoạch khảo sát, thu thập thông tin phản hồi từ các bên liên quan để xây dựng CTDH ngành KTĐK&TĐH | |||
3 | H10.10.01.03 | Tài liệu khảo sát, lấy ý kiến các bên liên quan để xây dựng CTĐT ngành KTĐK&TĐH | |||
4 | H10.10.01.04 | Bảng thống kê kết quả khảo sát của các bên liên quan về CTĐT ngành KTĐK&TĐH | |||
5 | H10.10.01.05 | Hướng dẫn thu thập ý kiến các bên liên quan và quy trình cập nhật đánh giá chương trình đào tạo | |||
6 | H10.10.01.06 | Biên bản góp ý của Doanh nghiệp | |||
Biên bản góp ý của chuyên gia | |||||
7 | H10.10.01.07 | Biên bản họp của Khoa/Bộ môn có đề cập đến việc bổ sung, chỉnh sửa CTDH | |||
8 | H10.10.01.08 | Kế hoạch thu thập ý kiến của SV, cựu sinh viên; Kết quả khảo sát sinh viên đang học và đã học về CTĐT ngành KTĐK&TĐH | |||
9 | H10.10.01.09 | Biên bản tổng hợp, phân tích ý kiến phản hồi của các bên liên quan về CTDH của ngành KTĐK&TĐH | |||
10 | H10.10.01.10 | Bảng so sánh ý kiến phản hồi của các bên liên quan với những cập nhật, thay đổi trong CTDH của ngành KTĐK&TĐH | |||
Tiêu chí 10.2 | 1 | H10.10.02.01 | Các văn bản quy định về Quy trình thiết kế CTDH | ||
2 | H10.10.02.02 | Quy trình thu thập và xử lý các thông tin phản hồi từ các bên liên quan để thiết kế và phát triển chương trình dạy học | |||
3 | H10.10.02.03 | Tài liệu khảo sát và văn bản tổng hợp ý kiến phản hồi về quy trình thiết kế chương trình dạy học | |||
4 | H10.10.02.04 | Tài liệu rà soát, đánh giá quy trình thiết kế và phát triển Chương trình dạy học | |||
5 | H10.10.02.05 | Bảng so sánh về quy trình rà soát điều chỉnh Chương trình dạy học | |||
Tiêu chí 10.3 | 1 | H10.10.03.01 | Văn bản quy định/hướng dẫn rà soát, đánh giá quá trình dạy – học; hoạt động kiểm tra đánh giá người học của Trường | ||
2 | H10.10.03.02 | Các biên bản rà soát/đánh giá quá trình dạy – học và đánh giá kết quả học tập của bộ môn/khoa/trường; Các biên bản/tài liệu thẩm định sự tương thích và phù hợp của quá trình dạy – học, đánh giá kết quả học tập với CĐR | |||
3 | H10.10.03.03 | Biên bản dự giờ giảng viên | |||
Bảng tổng hợp nội dung sinh hoạt chuyên môn | |||||
4 | H10.10.03.04 | Danh sách giảng viên tham gia khảo sát mỗi học kỳ | |||
Kết quả khảo sát ý kiến sinh viên về giảng viên giảng dạy | |||||
5 | H10.10.03.05 | Kế hoạch cải tiến chất lượng hoạt động dạy – học, kiểm tra đánh giá người học; Các biên bản/tài liệu thẩm định sự tương thích và phù hợp của quá trình dạy – học, đánh giá kết quả học tập với CĐR | |||
Tiêu chí 10.4 |
1 | H10.10.04.01 | Thống kê thông báo đăng ký đề tài, Kết quả đăng ký đề tài NCKH, Tài liệu giảng dạy, hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học. | ||
2 |
H10.10.04.02 | Danh mục các đề tài nghiên cứu khoa học của giảng viên 5 năm | |||
Hồ sơ các đề tài nghiên cứu khoa học | |||||
3 | H10.10.04.03 | Danh mục bài giảng, giáo trình, tài liệu có sử dụng kết quả NCKH của giảng viên trong khoa | |||
4 | H10.10.04.04 | Bảng thống kê, phân tích các thành quả NCKH của giảng viên được ứng dụng trong giảng dạy từ năm 2018 – 2022 | |||
5 | H10.10.04.05 | Danh mục hội nghị, hội thảo khoa học của khoa năm 2018 – 2022 | |||
Tiêu chí 10.5 | 1 | H10.10.05.01 | Văn bản quy định về việc đánh giá chất lượng các dịch vụ hỗ trợ và tiện ích của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Số 2329/QĐ-BGD ĐG ngày 11 tháng 7 năm 2017 |
|
2 | H10.10.05.02 | Phiếu khảo sát người học về chất lượng các dịch vụ hỗ trợ và cơ sở vật chất, trang thiết bị | |||
3 | H10.10.05.03 | Biên bản cuộc họp giao ban đào tạo; Biên bản hội nghị cán bộ công chức, người lao động Trường và Hội nghị đối thoại với sinh viên: có đề cập đến dịch vụ hỗ trợ, cơ sở vật chất, trang thiết bị | |||
4 | H10.10.05.04 | Thông tin giải quyết các yêu cầu về hỗ trợ dịch vụ, trang thiết bị, cơ sở vật chất trên tin nội bộ các đơn vị và trên hệ thống support cho sinh viên | |||
5 | H10.10.05.05 | Biên bản rà soát/ đánh giá chất lượng các dịch vụ hỗ trợ và tiện ích | |||
6 | H10.10.05.06 | Các biên bản/kết luận/quyết định/hóa đơn chứng từ liên quan đến cải tiến chất lượng các dịch vụ hỗ trợ và tiện ích; Hình ảnh chụp các cửa tiếp sinh, quy trình tiếp sinh của các đơn vị cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho sinh viên | |||
7 | H10.10.05.07 | Bảng thống kê CSVC, trang thiết bị đã được xây dựng, sửa chữa, mua sắm phục vụ cho giảng dạy và học tập | |||
8 | H10.10.05.08 | Thông tin về kết quả cải tiến chất lượng các dịch vụ hỗ trợ của thư viện, phòng thí nghiệm, hệ thống công nghệ thông tin và các dịch vụ hỗ trợ khác; Kết quả khảo sát về người học về chất lượng các dịch vụ hỗ trợ và trang thiết bị của Trường | |||
Tiêu chí 10.6 | 1 | H10.10.06.01 | Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của đơn vị/bộ phận thu thập thông tin phản hồi của các bên liên quan; Quy chế hoạt động của các đơn vị khác có quy định về chức năng, nhiệm vụ của đơn vị trong việc thu thập thông tin phản hồi của các bên liên quan | ||
2 | H10.10.06.02 | Kế hoạch khảo sát các bên liên quan của Phòng TT & QLCL | |||
3 | H10.10.06.03 | Kế hoạch khảo sát, thu thập phản hồi từ các bên liên quan của Khoa, Phòng Đào tạo, Phòng CTSV, Phòng TT & QLCL và các đơn vị khác | |||
4 | H10.10.06.04 | Thông tin về kết quả đánh giá cơ chế phản hồi | |||
5 | H10.10.06.05 | Văn bản của Phòng TT & QLCL gửi các phòng/Ban/ Khoa/Viện yêu cầu phản hồi về cơ chế phản hồi của các bên liên quan | |||
6 | H10.10.06.06 | Cơ chế phản hồi đã được cải tiến bởi Phòng TT & QLCL | |||
7 | H10.10.06.07 | Thông tin về kết quả cải tiến cơ chế phản hồi; Bảng so sánh cải tiến trong 5 năm của Phòng TT & QLCL về cơ chế phản hồi của các bên liên quan | |||
TIÊU CHUẨN 11 | |||||
Tiêu chí 11.1 | 1 | H11.11.01.01 | Cơ sở dữ liệu về người học tốt nghiệp, thôi học ngành KTĐK&TĐH | ||
2 | H11.11.01.02 | Bảng Thống kê tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đúng hạn, tỷ lệ sinh viên bỏ học theo từng năm trong giai đoạn 2017-2022 của Trường | |||
3 | H11.11.01.03 | Thống kê tỷ lệ sinh viên thôi học và tốt nghiệp đúng hạn ngành KTĐK&TĐH | |||
4 | H11.11.01.04 | Báo cáo phân tích nguyên nhân cơ bản khiến tỷ lệ sinh viên ngành KTĐK&TĐH giai đoạn 2017 -2022 tốt nghiệp đúng hạn giảm | |||
5 | H11.11.01.05 | Bảng đối sánh tỷ lệ SV bỏ học, tốt nghiệp của ngành KTĐK&TĐH với ngành khác trong Trường trong 5 năm (2017-2022) | |||
6 | H11.11.01.06 | Báo cáo đánh giá, dự đoán xu thế tỷ lệ tốt nghiệp đúng hạn, thôi học của NH và các biện pháp cải tiến chất lượng phù hợp | |||
Tiêu chí 11.2 | 1 | H11.11.02.01 | Văn bản giao nhiệm vụ bộ phận chuyên trách giám sát thời gian tốt nghiệp | ||
2 | H11.11.02.02 | Bảng thống kê thời gian tốt nghiệp trung bình của ngành KTĐK&TĐH trong chu kỳ đánh giá 2017 – 2022 | |||
3 | H11.11.02.03 | Bảng đối sánh thời gian tốt nghiệp trung bình của sinh viên ngành KTĐK&TĐH với một số ngành trong Trường | |||
4 | H11.11.02.04 | Danh mục học phần tương đương thuộc CTĐT | |||
5 | H11.11.02.05 | Báo cáo đánh giá về thời gian tốt nghiệp trung bình của NH Ngành KTĐK&TĐH sau khi áp dụng các biện pháp cải tiến chất lượng | |||
Tiêu chí 11.3 | 1 | H11.11.03.01 | Quy trình thực hiện khảo sát theo dõi tỉ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp | ||
2 | H11.11.03.02 | QĐ về việc thành lập Ban liên lạc cựu sinh viên trường ĐH GTVT TP.HCM |
QĐ 321/QĐ-ĐHGTVT ngày 12/04/2018 |
||
3 | H11.11.03.03 | Báo cáo kết quả khảo sát tình hình có việc làm của sinh viên tốt nghiệp các năm | |||
4 | H11.11.03.04 | Bảng đối sánh tình hình việc làm của sinh viên ngành KTĐK&TĐH sau tốt nghiệp với các ngành đào tạo khác trong trường | |||
5 | H11.11.03.05 | Báo cáo phân tích nguyên nhân NH tốt nghiệp chưa tìm được việc làm | |||
6 | H11.11.03.06 | Kê hoạch hỗ trợ SV sau khi tốt nghiệp tìm kiếm việc làm | |||
7 | H11.11.03.07 | Kế hoạch cải tiến chất lượng đào tạo nhằm tăng tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp của ngành KTĐK&TĐH | |||
Tiêu chí 11.4 | 1 | H11.11.04.01 | Quy định về hoạt động NCKH của sinh viên | ||
2 | H11.11.04.02 | Hình ảnh sinh viên ngành tham gia NCKH | |||
3 | H11.11.04.03 | Thông báo Kế hoạch NCKH sinh viên đến người học |
NCKH-SV/P.KHCN |
||
4 | H11.11.04.04 | Thông báo kết quả đăng ký đề tài NCKH sinh viên hàng năm | |||
5 | H11.11.04.05 | Danh sách các sản phẩm, công bố khoa học của sinh viên ngành KTĐK&TĐH từ năm 2018 – 2022 | |||
6 | H11.11.04.06 | Hệ thống theo dõi, giám sát loại hình nghiên cứu và các hoạt động NCKH của NH | |||
7 | H11.11.04.07 | Báo cáo tổng kết hoạt động NCKH và đối sánh các loại hình và số lượng hoạt động NCKH của sinh viên ngành KTĐK&TĐH giữa các năm và các ngành đào tạo khác trong Khoa và Trường | |||
8 | H11.11.04.08 | Bảng thống kê kết quả nghiên cứu khoa học của sinh viên các khoa trong Trường | |||
9 | H11.11.04.09 | Dữ liệu về việc tổ chức các hội nghị tổng kết, báo cáo kết quả NCKH của NH | |||
10 | H11.11.04.10 | Bảng thành tích NCKH tiêu biểu của sinh viên Khoa Điện-ĐTVT giai đoạn 2018 – 2022 | |||
Tiêu chí 11.5 | 1 | H11.11.05.01 | Sơ đồ quy trình lấy ý kiến về sự hài lòng của các bên liên quan đối với hoạt động NCKH, dịch vụ hỗ trợ giảng viên, sinh viên, CSVC | ||
2 | H11.11.05.02 | Mẫu khảo sát mức độ hài lòng của các bên liên quan về hoạt động NCKH, dịch vụ hỗ trợ giảng viên, sinh viên, CSVC | |||
3 | H11.11.05.03 | Báo cáo thống kê về mức độ hài lòng của các bên liên quan | |||
4 | H11.11.05.04 | Bảng đối sánh mức độ hài lòng các bên liên quan với CTĐT cũ của Khoa và đối sánh với CTĐT các đơn vị khác trong Trường | |||
5 | H11.11.05.05 | CSDL báo cáo tổng kết của từng đối tượng được khảo sát hàng năm | |||
6 | H11.11.05.06 | Kế hoạch rà soát, cải tiến công cụ, quy trình khảo sát và cải tiến chất lượng CTĐT |