Tiêu chí | Số TT | Mã minh chứng thực tế | Tên minh chứng | Số, ngày ban hành, hoặc thời điểm thực hiện | Nơi ban hành hoặc nhóm, cá nhân thực hiện |
TIÊU CHUẨN 1 |
|||||
Tiêu chí 1.1 | 1 | H1.01.01.01 | Bản phân tích về nhu cầu của thị trường lao động liên quan đến CTĐT | Viện Xây dựng | |
2 | H1.01.01.02 | Biên bản họp lấy ý kiến các bên liên quan về xây dựng mục tiêu CTĐT | Viện Xây dựng | ||
3 | H1.01.01.03 | Các quyết định ban hành CTĐT của ngành kỹ thuật XD | Viện Xây dựng | ||
4 | H1.01.01.04 | Bản mô tả CTĐT ngành KTXD đã được phê duyệt chính thức năm 2020 và các phiên bản cũ | Viện Xây dựng | ||
5 | H1.01.01.05 | Đề cương các học phần trong CTĐT ngành KTXD đã được phê duyệt chính thức năm 2020 và các phiên bản cũ (đủ 5 năm của kỳ đánh giá) | Viện Xây dựng | ||
6 | H1.01.01.06 | Ma trận năng lực giữa học phần với Chuẩn đầu ra của Chương trình dạy học ngành Kỹ thuật XD năm 2020 | Viện Xây dựng | ||
7 |
H1.01.01.07 |
Quyết định phê duyệt chiến lược phát triển Trường ĐH GTVT TPHCM đến 2020 và tầm nhìn 2030 | Số 343/QĐ-BGTVT, ngày 25/01/2014 | Bộ Giao thông vận tải | |
Quyết định ban hành tầm nhìn, sứ mệnh của Trường | NQ số 14/NQ-HĐT, ngày 11/11/2021 | Trường ĐH GTVT TPHCM | |||
8 | H1.01.01.08 | Luật Giáo dục đại học | Luật số: 08/2012/QH13 | Quốc hội | |
Tiêu chí 1.2 | 1 |
H1.01.02.01 |
Tài liệu khảo sát về nhu cầu của thị trường lao động liên quan đến CTĐT trong vòng 5 năm | Viện Xây dựng | |
Tiêu chí 1.3 | 1 | H1.01.03.01 | Kết quả khảo sát ý kiến các bên liên quan về CTĐT: khảo sát SV, cựu SV, chuyên gia và nhà tuyển dụng, (doanh nghiệp) | Viện Xây dựng | |
2 | H1.01.03.02 | Quy trình thu thập, sử dụng ý kiến phản hồi các bên liên quan | Viện Xây dựng | ||
3 |
H1.01.03.03 | Biên bản họp /bản góp ý gia về xây dựng, điều chỉnh CTĐT | Viện Xây dựng | ||
Quyết định ban hành hướng dẫn xây dựng, cập nhật CTĐT | Số 1211/QĐ-ĐHGTVT, ngày 31/12/2019 | Trường ĐH GTVT TPHCM | |||
4 | H1.01.03.04 | Bảng đối chiếu CĐR của CTĐT qua các lần điều chỉnh | Viện Xây dựng | ||
5 | H1.01.03.05 | Quyết định Ban hành CTĐT (có CĐR) năm 2020 | Số 591/QĐ-ĐHGTVT, ngày 02/8/2016 | Trường ĐH GTVT TPHCM | |
6 | H1.01.03.06 | Trang thông tin điện tử của Trường/khoa công bố CĐR CTĐT | Viện Xây dựng/Trường ĐH GTVT TPHCM | ||
7 | H1.01.03.07 | Biên bản họp sinh hoạt giáo viên chủ nhiệm, cố vấn học tập trong sổ sinh hoạt lớp | Viện Xây dựng | ||
8 | H1.01.03.08 | Tài liệu giới thiệu Viện Xây dựng | Viện Xây dựng | ||
9 | H1.01.03.09 | Sổ tay sinh viên | Trường ĐH GTVT TPHCM | ||
TIÊU CHUẨN 2 | |||||
Tiêu chí 2.1 | 1 | H2.02.01.01 | Kế hoạch điều chỉnh Bản mô tả CTĐT được phê duyệt (kế hoạch xây dựng CTĐT năm 2020 theo luật GDĐH 2018) | Số 248/KH-ĐHGTVT, ngày 24/03/2020 | Trường ĐH GTVT TPHCM |
2 | H2.02.01.02 | Bảng so sánh độ tương thích của Bản mô tả CTĐT của ngành kỹ thuật xây dựng với quy định của Thông tư 04/2016/TT-BGDĐT | Viện Xây dựng | ||
3 | H2.02.01.03 | Biên bản họp/tài liệu về hoạt động rà soát CTĐT của ngành Kỹ thuật XD | Viện Xây dựng | ||
4 |
H2.02.01.04 | Kế hoạch điều chỉnh, rà soát cho CTĐT (2020 và 2022) | Viện Xây dựng | ||
Quyết định ban hành hướng dẫn xây dựng, cập nhật CTĐT | Số 1211/QĐ-ĐHGTVT, ngày 31/12/2019 | Trường ĐH GTVT TPHCM | |||
5 | H2.02.01.05 | Hồ sơ khảo sát ý kiến phản hồi của các bên liên quan về tính đầy đủ và cập nhật của bản mô tả CTĐT | Viện Xây dựng | ||
Tiêu chí 2.2 | 1 | H2.02.02.01 | Quy chế Đào tạo trình độ đại học | Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT, ngày 18/3/2021 | BGDĐT |
2 | H2.02.02.02 | Quyết định Ban hành quy định về đào tạo Đại học Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh | Số 607/QĐ-ĐHGTVT, ngày 07/11/2017 | Trường ĐH GTVT TPHCM | |
QĐ v/v giao nhiệm vụ biên soạn đề cương chi tiết các học phần của ngành KTĐK&TĐH khóa 2020 theo Bộ tiêu chuẩn kiểm định của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số 611/QĐ-ĐHGTVT, ngày 18/08/2016 | Trường ĐH GTVT TPHCM | |||
Hướng dẫn xây dựng đề cương chi tiết | Trường ĐH GTVT TPHCM | ||||
3 | H2.02.02.03 | Kế hoạch, thông báo rà soát điều chỉnh đề cương chi tiết các học phần của Viện | Viện Xây dựng | ||
4 | H2.02.02.04 | Lịch tập huấn công tác xây dựng đề cương chi tiết học phần | Trường ĐH GTVT TPHCM | ||
5 | H2.02.02.05 | Mẫu đề cương học phần mới | Trường ĐH GTVT TPHCM | ||
6 | H2.02.02.06 | Biên bản họp/ ý kiến đóng góp của các bên liên quan về nội dung, chất lượng đề cương chi tiết các học phần trong CTĐT ngành Kỹ thuật XD | Viện Xây dựng | ||
7 | H2.02.02.07 | Biên bản họp Viện/bộ môn có liên quan đến hoạt động rà soát đề cương chi tiết các học phần của ngành Kỹ thuật XD | Viện Xây dựng | ||
Tiêu chí 2.3 | 1 | H2.02.03.01 | Đăng tải: Bản mô tả CTĐT, Đề cương chi tiết các học phần trên cổng thông tin điện tử của Trường/Viện và trên các lớp học phần trên hệ thống đào tạo trực tuyến | Viện Xây dựng | |
2 | H2.02.03.02 | Slide bài giảng giới thiệu ĐCCT học phần của giảng viên các học phần trong chương trình | Viện Xây dựng | ||
3 | H2.02.03.03 | Hình ảnh: đề cương chi tiết các HP được giảng viên đăng tải trên các lớp học trực tuyến tại trang courses.ut.edu.vn | Viện Xây dựng | ||
4 | H2.02.03.04 | Tài liệu sinh hoạt đầu khóa các năm có nội dung về bản mô tả CTĐT và đề cương chi tiết các học phần ngành KTXD | Trường ĐH GTVT TPHCM | ||
5 | H2.02.03.05 | Thông tin các buổi trao đổi về bản mô tả CTĐT; Thông tin đăng tải trên các phương tiện truyền thông về bản mô tả CTĐT | Viện Xây dựng | ||
TIÊU CHUẨN 3 | |||||
Tiêu chí 3.1 | 1 | H3.03.01.01 | Quyển CTDH ngành Kỹ thuật XD | Viện Xây dựng | |
2 | H3.03.01.02 | Kết quả khảo sát, tổng hợp ý kiến, phản hồi các bên liên quan về CTĐT ngành Kỹ thuật XD | Viện Xây dựng | ||
3 | H3.03.01.03 | Hồ sơ giảng dạy của GV đối với học phần Kỹ thuật xây dựng- thể hiện được phương pháp giảng dạy, học tập, phương pháp kiểm tra/đánh giá kết quả học tập của người học (bài giảng, đề cương chi tiết HP, đề thi, đề kiểm tra giữa kỳ, các câu hỏi ôn tập, …) | Viện Xây dựng | ||
Tiêu chí 3.2 |
1 | H3.03.02.01 | Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng (Ma trận mối quan hệ giữa các học phần với CĐR) | Viện Xây dựng | |
2 | H3.03.02.02 | Kết quả khảo sát, góp ý, phản hồi của các bên liên quan về sự phù hợp của nội dung các học phần nhằm góp phần đạt được CĐR CTDH | Viện Xây dựng | ||
3 | H3.03.02.03 | Các biên bản họp/tài liệu liên quan tới hoạt động xây dựng CTDH | Viện Xây dựng | ||
4 | H3.03.02.04 | Biên bản nghiệm thu CTDH và đề cương chi tiết học phần sau khi điều chỉnh | Viện Xây dựng | ||
Tiêu chí 3.3 | 1 | H3.03.03.01 | Quyển CTĐT, bản mô tả CTĐT ngành Kỹ thuật XD năm 2020 | Viện Xây dựng | |
2 | H3.03.03.02 | Sơ đồ cấu trúc chương trình dạy học ngành Kỹ thuật XD | Viện Xây dựng | ||
3 | H3.03.03.03 | Danh mục học phần bắt buộc và tự chọn trong chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật XD | Viện Xây dựng | ||
4 | H3.03.03.04 | Quy định và quy trình rà soát, điều chỉnh chương trình dạy học | Trường ĐH GTVT TPHCM | ||
5 | H3.03.03.05 | Các biên bản họp và tài liệu lưu trữ về hoạt động rà soát, điều chỉnh CTDH của ngành Kỹ thuật XD | Viện Xây dựng | ||
6 | H3.03.03.06 | Tài liệu quy định/hướng dẫn việc xây dựng CTDH | Trường ĐH GTVT TPHCM | ||
7 | H3.03.03.07 | Bảng phân tích nhu cầu thị trường lao động; kết quả khảo sát, phỏng vấn các gia, lấy ý kiến nhà tuyển dụng về chương trình dạy học ngành KTXD | Viện Xây dựng | ||
8 | H3.03.03.08 | Các chương trình đào tạo của các trường đại học khác mà ngành tham khảo khi xây dựng chương trình đào tạo | Viện Xây dựng | ||
9 | H3.03.03.09 | CTDH ngành Kỹ thuật XD các năm (2018, 2020, 2022) | Viện Xây dựng | ||
10 | H3.03.03.10 | Bảng đối sánh chương trình đào tạo của ngành với các chương trình đào tạo của các trường Đại học khác | Viện Xây dựng | ||
11 | H3.03.03.11 | Hình ảnh công bố CTDH trên trang thông tin điện tử của Viện | Viện Xây dựng | ||
TIÊU CHUẨN 4 | |||||
Tiêu chí 4.1 |
1 | H4.04.01.01 | Quyết định ban hành “Triết lý giáo dục” và “Các giá trị cốt lõi” của Trường ĐH GTVT TPHCM | Số 08/QĐ-ĐHGTVT, ngày 08/01/2020 | |
2 | H4.04.01.02 | Thông báo và kết quả góp ý xây dựng triết lý giáo dục của Trường ĐH GTVT TPHCM | Số 712/TB-QLCL, ngày 23/10/2019 | ||
Số 713/TB-ĐHGTVT, ngày 23/10/2013 | |||||
3 | H4.04.01.03 | Kế hoạch Phổ biến sứ mệnh, tầm nhìn, giá trị cốt lõi và triết lý giáo dục Trường ĐH GTVT TPHCM |
Số 492/KH-ĐHGTVT, ngày 31/8/2021 |
||
4 | H4.04.01.04 | Trang thông tin điện tử của trường ĐH GTVT TPHCM công bố “Triết lý giáo dục” và “các giá trị cốt lõi” | |||
5 | H4.04.01.05 | Trang thông tin điện tử của Khoa và các đơn vị trong trường công khai triết lý giáo dục | |||
6 | H4.04.01.06 | Hình ảnh chụp Triết lý giáo dục được treo tại các vị trí trong Trường | |||
7 | H4.04.01.07 | Tài liệu sinh hoạt đầu khóa có phổ biến triết lý giáo dục của Trường | |||
8 | H4.04.01.08 | Slide bài giảng một số học phần có kèm theo triết lý giáo dục | |||
9 | H4.04.01.09 | Hình ảnh giảng viên phổ biến triết lý giáo dục cho sv trên lớp | |||
10 | H4.04.01.10 | Tài liệu có lồng ghép, giới thiệu về triết lý giáo dục của Trường ( brochure, tờ rơi giới thiệu về Trường ĐH GTVT TPHCM tại các kỳ tuyển sinh) | |||
11 | H4.04.01.11 | Kế hoạch quảng bá, truyền thông về triết lý giáo dục của Trường giai đoạn 2021 – 2025 |
Số 492/KH-ĐHGTVT, ngày 31/8/2021 |
||
Tiêu chí 4.2 |
1 | H4.04.02.01 | Bản mô tả CTĐT, trong đó có đề cập đến các phương pháp dạy và học – Bản mô tả CTĐT ngành Kỹ thuật xây dựng từ 2018 – 2022 | Viện Xây dựng | |
2 | H4.04.02.02 | Thiết kế phương pháp kiểm tra đánh giá với 100% ĐCCT học phần – Bảng thống kê phương pháp đánh giá học tập của các học phần trong CTĐT ngành Kỹ thuật xây dựng | Viện Xây dựng | ||
3 | H4.04.02.03 | Minh chứng về các hoạt động giảng dạy và học tập để đảm bảo chất lượng chẳng hạn như: dự án, thực tập, thực hành, thực tế tại doanh nghiệp,.. | Viện Xây dựng | ||
4 | H4.04.02.04 | Hình ảnh: giảng viên hướng dẫn sinh viên sử dụng các hoạt động học tập phù hợp với hệ thống bài tập, nhiệm vụ tự học | Viện Xây dựng | ||
5 | H4.04.02.05 | Biên bản sinh hoạt GVCN và CVHT có phổ biến về các hoạt động dạy và học | Viện Xây dựng | ||
6 | H4.04.02.06 | Tài liệu khảo sát ý kiến của sinh viên chuyên ngành về các hoạt động dạy và học | Viện Xây dựng | ||
7 | H4.04.02.07 | Biên bản dự giờ đối với các giảng viên thuộc tổ bộ môn và các môn học thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng | Viện Xây dựng | ||
8 | H4.04.02.08 | Tài liệu/hội thảo liên quan đến thảo luận, trao đổi sáng kiến kinh nghiệm trong tổ chức giảng dạy và học tập để đạt được CĐR chuyên ngành | Viện Xây dựng | ||
9 | H4.04.02.09 | Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm của giảng viên chuyên ngành | Viện Xây dựng | ||
10 | H4.04.02.09 | Biên bản họp rà soát phương pháp dạy – học và đưa ra cải tiến | |||
Tiêu chí 4.3 |
1 | H4.04.03.01 | Bảng tổng hợp các phương pháp giảng dạy được đề cập trong ĐCCT các học phần | Viện Xây dựng | |
2 | H4.04.03.02 | Bảng tổng hợp các hoạt động học tập của sinh viên được đề cập trong ĐCCT các học phần | Viện Xây dựng | ||
3 | H4.04.03.03 | Bảng tổng hợp các hoạt động tự học của sinh viên được đề cập trong ĐCCT các học phần | Viện Xây dựng | ||
4 | H4.04.03.04 | Hình ảnh: giao nhiệm vụ tự học, theo dõi hoạt động tự học của sinh viên trên hệ thống đào tạo trực tuyến của Trường | Viện Xây dựng | ||
5 | H4.04.03.05 | Danh mục tài liệu Viện XD gửi Trung tâm thông tin-thư viện để bổ sung cho nguồn tài liệu phục vụ học tập và tham khảo | Viện Xây dựng | ||
6 | H4.04.03.06 | Hình ảnh: các hoạt động thực tế của các học phần chuyên ngành; Báo cáo kết quả khóa học | Viện Xây dựng | ||
7 | H4.04.03.07 | Hình ảnh: sinh viên chuyên ngành tham gia các cuộc thi chuyên môn | Viện Xây dựng | ||
8 | H4.04.03.08 | Danh mục tài liệu ngành Kỹ thuật xây dựng trên thư viện | Viện Xây dựng | ||
9 | H4.04.03.09 | Ngân hàng câu hỏi tự học các học phần | Viện Xây dựng | ||
10 | H4.04.03.10 | Hình ảnh tủ sách của Viện Xây dựng tại VP Viện | Viện Xây dựng | ||
TIÊU CHUẨN 5 | |||||
Tiêu chí 5.1 |
1 |
H5.05.01.01 | QĐ ban hành quy định đào tạo ĐH, CĐ chính quy theo hệ thống tín chỉ tại Trường ĐH GTVT TPHCM | Số 607/QĐ-ĐHGTVT, ngày 07/11/2017 | Trường ĐH GTVT TPHCM |
Số 611/QĐ-ĐHGTVT, ngày 18/8/2016 | Trường ĐH GTVT TPHCM | ||||
Số 750/QĐ-ĐHGTVT, ngày 01/10/2021 | Trường ĐH GTVT TPHCM | ||||
2 | H5.05.01.02 | Các văn bản quy định về việc xây dựng ngân hàng câu hỏi đề thi và tổ chức thi kết thúc học phần của Trường ĐH GTVT TPHCM | Số 418/QĐ-ĐHGTVT, ngày 21/5/2020 | Trường ĐH GTVT TPHCM | |
Số 1134/QĐ-ĐH GTVT, ngày 3/11/2014 | Trường ĐH GTVT TPHCM | ||||
ISO 9001-2015 | Trường ĐH GTVT TPHCM | ||||
Số 547/QĐ-ĐH GTVT, ngày 09/7/2020 | Trường ĐH GTVT TPHCM | ||||
3 | H5.05.01.03 | Các văn bản quy định về bảo đảm chất lượng công tác kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của người học Trường ĐH GTVT TPHCM | Số 663/QĐ-ĐHGTVT, ngày 27/8/2021 | Trường ĐH GTVT TPHCM | |
4 | H5.05.01.04 | Quyết định Về việc tổ chức đánh giá học phần tốt nghiệp theo hình thức trực tuyến tại Trường ĐH GTVT TPHCM | Số 620/QĐ-ĐHGTVT, ngày 05/8/2021 | Trường ĐH GTVT TPHCM | |
5 | H5.05.01.05 | Kế hoạch và triển khai tập huấn công tác xây dựng ngân hàng câu hỏi, bài tập theo chuẩn đầu ra | số 404/KH-ĐHGTVT ngày 04/8/2022 | Trường ĐH GTVT TPHCM | |
6 | H5.05.01.06 | Hướng dẫn về việc đánh giá học phần đạt CĐR | số 597/HD-ĐHGTVT ngày 04/11/2021]. | Trường ĐH GTVT TPHCM | |
7 | H5.05.01.07 | Bảng tổng hợp các phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập của các học phần trong chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật XD | Viện Xây dựng | ||
8 | H5.05.01.08 | Rubrics cụ thể của một vài HP ngành kỹ thuật XD | Viện Xây dựng | ||
9 | H5.05.01.9 | Bảng đánh giá học phần đạt chuẩn đầu ra của một vài HP ngành kỹ thuật XD | Viện Xây dựng | ||
Tiêu chí 5.2 | 1 | H5.05.02.01 | Quy định về đánh giá đầu vào Trường ĐH GTVT TP HCM | Trường ĐH GTVT TPHCM | |
2 | H5.05.02.02 | QĐ ban hành quy định về đảm bảo chất lượng công tác kiểm tra đánh giá kết quả học tập của NH | Số 663/QĐ-ĐHGTVT, ngày 27/8/2021 | Trường ĐH GTVT TPHCM | |
3 | H5.05.02.03 | Quy định về việc xây dựng ngân hàng câu hỏi đề thi và tổ chức thi kết thúc học phần của Trường ĐH GTVT TPHCM | Số 418/QĐ-ĐHGTVT, ngày 21/5/2021 | Trường ĐH GTVT TPHCM | |
4 | H5.05.02.04 | Các trang thông tin điện tử công khai về các văn bản/kế hoạch quy định về thời gian, hình thức, phương pháp, tiêu chí, trọng số và các nội dung liên quan đến đánh giá và kết quả học tập của người học | Trường ĐH GTVT TPHCM | ||
5 | H5.05.02.05 | Sổ tay sinh viên, tài liệu sinh hoạt đầu khóa có nội dung giới thiệu về các văn bản/kế hoạch quy định về thời gian, hình thức, phương pháp, tiêu chí, trọng số và các nội dung liên quan đến đánh giá và kết quả học tập của người học | Trường ĐH GTVT TPHCM | ||
6 | H5.05.02.06 | Biên bản sinh hoạt GVCN/CVHT có nội dung giới thiệu về các văn bản/kế hoạch quy định về thời gian, hình thức, phương pháp, tiêu chí, trọng số và các nội dung liên quan đến đánh giá và kết quả học tập của người học | Viện Xây dựng | ||
7 | H5.05.02.07 | Quyết định ban hành tiến độ học tập năm học; Thông báo thời khóa biểu các học kỳ; Thông báo Lịch thi các học kỳ | Trường ĐH GTVT TPHCM | ||
8 | H5.05.02.08 | Một số Slide bài giảng của giảng viên phổ biến về thời gian, hình thức, phương pháp, tiêu chí và các nội dung liên quan đến đánh giá kết quả học tập của học phần | Viện Xây dựng | ||
9 | H5.05.02.09 | Thông tin đăng tải trên hệ thống thông tin sinh viên, cổng thông tin Phòng Đào tạo/ Khoa về kế hoạch xét tốt nghiệp; quy trình đánh giá đồ án, luận văn tốt nghiệp, danh sách sinh viên đủ điều kiện thực hiện đồ án/luận văn/khóa luận, danh sách giảng viên hướng dẫn, hội đồng chấm thi/bảo vệ | Trường ĐH GTVT TPHCM
Viện Xây dựng |
||
Tiêu chí 5.3 |
1 | H5.05.03.01 | Bảng thống kê các loại Rubrics được sử dụng trong ĐCCT học phần ngành Kỹ thuật XD | Viện Xây dựng | |
2 | H5.05.03.02 | Biên bản nghiệm thu, cập nhật ngân hàng câu hỏi các học phần ngành Kỹ thuật XD | Viện Xây dựng | ||
3 | H5.05.03.03 | Ma trận và cấu trúc đề thi | Viện Xây dựng | ||
4 | H5.05.03.04 | Bảng tổng hợp ý kiến phản hồi sinh viên, sinh viên đã tốt nghiệp và cán bộ quản lý chương trình đào tạo về phương pháp đánh giá được thiết kế trong CTĐT | Viện Xây dựng | ||
Tiêu chí 5.4 | 1 | H5.05.04.01 | Các đường link đăng tải: các văn quy định về phản hồi kết quả đánh giá được công bố công khai trên hệ thống thông tin chung Trường, hệ thống thông tin của Phòng Đào tạo và các đơn vị liên quan đặc biệt là hệ thông thông tin riêng của sinh viên | Trường ĐH GTVT TPHCM | |
2 | H5.05.04.02 | Hình chụp kết quả bài kiểm tra, đánh giá công bố trên hệ thống đào tạo trực tuyến | Viện Xây dựng | ||
3 | H5.05.04.03 | Bảng điểm quá trình các học phần | Viện Xây dựng | ||
4 | H5.05.04.04 | Hình ảnh bảng điểm từng học kỳ trên trên trang https://sv.ut.edu.vn của sinh viên và phầm mềm quản lý đào tạo EPMT | Trường ĐH GTVT TPHCM | ||
5 | H5.05.04.05 | Hình chụp trang tài khoản nội bộ sinh viên có các thông tin cụ thể về kết quả học tập từng học kỳ, tích lũy qua các năm | Trường ĐH GTVT TPHCM | ||
6 | H5.05.04.06 | Bảng tổng kết kết quả đánh giá học tập và công tác của Viện Xây dựng theo các năm học | Viện Xây dựng | ||
7 |
H5.05.04.07 |
Kết quả khảo sát về mức độ hài lòng của SV, SV đã tốt nghiệp về hiệu quả của hoạt động phản hồi kết quả học tập | P.QLCL/P.CTSV | ||
Tiêu chí 5.5 | 1 | H5.05.05.01 | Văn bản quy định về quy trình/thủ tục khiếu nại kết quả học tập | ISO 9001-2015 | Trường ĐH GTVT TPHCM |
2 | H5.05.05.02 | Tài liệu công khai về khiếu nại kết quả học tập trên hệ thống thông tin của trường; Sổ tay sinh viên, tài liệu sinh hoạt đầu khóa/ giữa khóa, biên bản sinh hoạt giáo viên chủ nhiệm/cố vấn học tập có phổ biến về các quy định, quy trình về khiếu nại kết quả học tập | Trường ĐH GTVT TPHCM | ||
3 | H5.05.05.03 | Quy trình phúc khảo KQHT | Số 16/QĐ-ĐHGTVT, ngày 06/02/2023 (Điều 25) | Trường ĐH GTVT TPHCM | |
4 | H5.05.05.04 | Thống kê số trường hợp phúc khảo của sinh viên học ngành KTXD từ 2018-2023 và kết quả xử lý | Viện Xây dựng | ||
5 | H5.05.05.05 | Sổ theo dõi việc khiếu nại/kết quả trả lời khiếu nại về kết quả học tập của SV | Viện Xây dựng | ||
TIÊU CHUẨN 6 | |||||
Tiêu chí 6.1 | 1 | H6.06.01.01 | Quyết định Phê duyệt Chiến lược phát triển Trường ĐH GTVT TPHCM đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Số 343/QĐ-BGTVT, ngày 25/01/2014 | Bộ Giao thông vận tải |
2 | H6.06.01.02 | Quyết định về việc phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trường ĐH GTVT TPHCM | Số 1453/QĐ-BGTVT, ngày 22/05/2017 | Bộ Giao thông vận tải | |
3 | H6.06.01.03 | Chiến lược phát triển đội ngũ giảng viên Viện và ngành; Quy hoạch phát triển nhân sự của Viện theo năm hoặc theo giai đoạn | Viện Xây dựng | ||
4 | H6.06.01.04 | Phân tích nhu cầu đào tạo/bồi dưỡng của đội ngũ giảng viên của Viện | Viện Xây dựng | ||
Tiêu chí 6.2 |
1 | H6.06.02.01 | Thống kê thông tin về cơ cấu độ tuổi, giới tính, trình độ môn của GV cơ hữu Viện Xây dựng, Lý lịch khoa học của giảng viên Viện Kỹ thuật xây dựng | Viện Xây dựng | |
Đối sánh số liệu năng lực GV của Viện Xây dựng với yêu cầu của Bộ GDĐT | Viện Xây dựng | ||||
2 | H6.06.02.02 | Bảng tỉ lệ giảng viên/sinh viên của ngành Kỹ thuật XD các năm học từ 2018 – 2022 | Viện Xây dựng | ||
3 | H6.06.02.03 | Thông tư số 20/2020/TT-BGDĐT quy định chế độ làm việc của giảng viên cơ sở giáo dục đại học | Số 20/2020/TT-BGDĐT ngày 27/07/2020 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
4 | H6.06.02.04 | Quyết định ban hành Quy định chế độ làm việc của giảng viên Trường ĐH GTVT TPHCM các năm | Số 581/QĐ-ĐHGTVT, ngày 05/07/2021 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Số 449/QĐ-ĐHGTVT, ngày 18/07/2017 | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||||
5 | H6.06.02.05 | Thống kê về khối lượng giảng dạy, nghiên cứu khoa học, phục vụ cộng đồng và sản phẩm nghiên cứu khoa học của giảng viên Khoa Điện-ĐTVT qua các năm từ 2018 – 2022 | Viện Xây dựng | ||
6
|
H6.06.02.06
|
Quyết định về việc công nhận kết quả đánh giá và xếp loại viên chức các năm | Số 298/QĐ-ĐHGTVT, ngày 16/01/2019 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Số 08/QĐ-ĐHGTVT, ngày 05/01/2021 | |||||
7 |
H6.06.02.07 |
Kết quả thi đua khen thưởng Viện Xây dựng từ 2018 – 2022 | Viện Xây dựng | ||
8 |
H6.06.02.08 |
Bảng phân công khối lượng giảng dạy hằng năm | Viện Xây dựng | ||
Bảng thống kê thanh toán tiền vượt giờ của GV Viện Xây dựng | Viện Xây dựng | ||||
9 |
H6.06.02.09 |
Quy chế chi tiêu nội bộ Trường ĐH GTVT TP HCM các năm |
Số 843/QĐ-ĐHGTVT, ngày 09/11/2016 |
Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Tiêu chí 6.3 |
1 | H6.06.03.01 | Luật Viên chức, Luật cán bộ, công chức | Luật số 52/2019/QH14, ngày 25/11/2019 | Quốc hội |
Bộ luật Lao động | Luật số 45/2019/QH14, ngày 20/11/2019 | Quốc hội | |||
Đề án vị trí việc làm của Trường ĐH GTVT TP HCM | Số 1453/QĐ-BGTVT, ngày 22/05/2017 | Bộ Giao thông vận tải | |||
Quy trình tuyển dụng giảng viên | (ISO 9001 – 2015) ban hành năm 2017 | Phòng TC – HC | |||
2 | H6.06.03.02 | Kế hoạch tuyển dụng giảng viên của Khoa Điện-ĐTVT | Viện Xây dựng | ||
3 | H6.06.03.03 | Thông báo về việc tuyển dụng viên chức | Số 238/TB-ĐHGTVT, ngày 03/5/2019 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
4 | H6.06.03.04 | Quyết định về việc thành lập hội đồng tuyển dụng giảng viên | Số 607/QĐ-ĐHGTVT, ngày 20/05/2019 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
5 | H6.06.03.05 | Một số mẫu bài thi tuyển dụng giảng viên | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
6 | H6.06.03.06 | Quyết định về việc ban hành Quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, thôi chức vụ …. được đăng tải trên trang tin điện tử của Nhà trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
7 | H6.06.03.07 | Danh sách giáo viên, NCV được bổ nhiệm, điều chuyển trong 05 năm của chu kỳ đánh giá | Viện Xây dựng | ||
Tiêu chí 6.4 | 1 | H6.06.04.01 | Bản mô tả vị trí công việc của giảng viên; Hồ sơ năng lực của GV: bằng cấp, chứng chỉ, minh chứng về thành tích của GV trong giảng dạy, NCKH; Bản nhận xét/đánh giá trình độ/năng lực hằng năm của GV | Viện Xây dựng | |
2 | H6.06.04.02 | Biên bản dự giờ rút kinh nghiệm, biên bản họp môn, sinh hoạt đề của tổ Bộ môn KTXD/ Viện | Viện Xây dựng | ||
3 | H6.06.04.03 | Biên bản họp đánh giá xếp loại CB_GV Viện Xây dựng hàng năm | Viện Xây dựng | ||
4 | H6.06.04.04 | Kết quả phân tích ý kiến phản hồi của các bên liên quan đặc biệt là sinh viên về chất lượng đội ngũ giảng viên của Viện/ngành | P.TT&QLCL | ||
5 | H6.06.04.05 | Kế hoạch nghiên cứu khoa học hàng năm của Viện | Viện Xây dựng | ||
6 | H6.06.04.06 | Danh sách GV được khen thưởng, đề bạt, bổ nhiệm hoặc bị kỷ luật hằng năm của Viện/ ngành | Viện Xây dựng | ||
Tiêu chí 6.5 | 1 | H6.06.05.01 | Kết quả khảo sát/đánh giá nhu cầu đào tạo/bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ GV trong Khoa Điện-ĐTVT | ||
2 | H6.06.05.02 | Kế hoạch bồi dưỡng phát triển giảng viên của Khoa | |||
3 | H6.06.05.03 | Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng hàng năm Trường ĐH GTVT TPHCM |
Số 174/KH-ĐHGTVT, ngày 24/03/2017; |
||
4 | H6.06.05.04 | Quyết định cử giảng viên đi học tập, bồi dưỡng và tiếp nhận | |||
5 | H6.06.05.05 | Danh sách thống kê trình độ chuyên môn nghiệp vụ của giảng viên Khoa Điện-ĐTVT từ năm 2018-2022 | |||
6 | H6.06.05.06 | Báo cáo tổng kết đánh giá hằng năm về đào tạo và phát triển chuyên môn của đội ngũ GV của khoa | |||
Tiêu chí 6.6 | 1 | H6.06.06.01 | Kế hoạch công tác hằng năm của Viện xác định các nhiệm vụ cơ bản đối với giảng viên về giảng dạy, NCKH và PVCĐ; Kế hoạch công tác của GV | Viện Xây dựng | |
2 | H6.06.06.02 | Hình ảnh các phần mềm và hệ thống quản lý nhân sự của Trường | Viện Xây dựng | ||
3 | H6.06.06.03 | Quyết định ban hành Quy định về chế độ làm việc của giảng viên Trường ĐH GTVT TPHCM | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
4 | H6.06.06.04 | Các quy định về thi đua khen thưởng; Quy định về nâng lương trước hạn; Quy định về bổ nhiệm của Trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
5 | H6.06.06.05 | Bản tự nhận xét của giảng viên theo hợp đồng và đề nghị tiếp tục ký hợp đồng | Viện Xây dựng | ||
6 | H6.06.06.06 | Biên bản họp thông qua Quy chế làm việc của giảng viên | Viện Xây dựng | ||
7 | H6.06.06.07 | Thống kê kết quả khảo sát sự hài lòng của giảng viên về các kết quả đánh giá kết quả công việc của giảng viên | Viện Xây dựng | ||
Tiêu chí 6.7 | 1 | H6.06.07.01 | Bảng quy đổi khối lượng NCKH của Trường | Phòng KH&HTQT | |
2 | H6.06.07.02 | Tài liệu hướng dẫn NCKH | Phòng KHCN&HTQT | ||
3 | H6.06.07.03 | Thông báo đăng ký và kết quả đăng ký đề tài NCKH, tài liệu giảng dạy, hướng dẫn SV NCKH | Phòng KHCN&HTQT | ||
4 | H6.06.07.04 | Kế hoạch, thông báo kiểm tra tiến độ thực hiện đề tài NCKH; biên soạn giáo trình, tài liệu | Phòng KHCN&HTQT | ||
5 | H6.06.07.05 | Quy trình nghiệm thu đề tài NCKH | ISO 9001-2015 | Phòng KHCN&HTQT | |
TIÊU CHUẨN 7 | |||||
Tiêu chí 7.1 | 1 | H7.07.01.01 | Bảng phân tích và dự báo nhu cầu đội ngũ nhân viên hỗ trợ của Trường ĐH GTVT TP HCM | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Bảng phân tích và dự báo nhu cầu đội ngũ nhân viên hỗ trợ của Viện | Viện Xây dựng | ||||
2 | H7.07.01.02 | Quy hoạch nhân sự cấp Viện | Viện Xây dựng | ||
3 | H7.07.01.03 | Văn bản quy định về chính sách thu hút, tuyển dụng, phát triển đội ngũ nhân viên (làm việc tại thư viện, phòng thí nghiệm, hệ thống công nghệ thông tin và các dịch vụ hỗ trợ khác của Trường ĐH GTVT TP HCM | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
4 | H7.07.01.04 | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức lao động Trường ĐH GTVT TP HCM | Số 174/KH-ĐHGTVT, ngày 24/03/2017; | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
5 | H7.07.01.05 | Các kế hoạch thực hiện việc quy hoạch đội ngũ nhân viên; Danh sách các nhân viên tham gia các khóa đào tạo, chứng chỉ; Hình ảnh: các buổi tập huấn môn nghiệp vụ, tư vấn gia | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
6 | H7.07.01.06 | Danh sách thống kê nhân sự thư viện: số lượng, trình độ; Trang web của thư viện, Video giới thiệu về quy trình vận hành thư viện | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
7 | H7.07.01.07 | Danh sách thống kê nhân sự vận hành hệ thống công nghệ thông tin của Trường ĐH GTVT TP HCM | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
8 | H7.07.01.08 | Thống kê nhân sự phục vụ sinh viên thuộc các đơn vị HC, ĐT, CTSV, CSVC – Trường ĐH GTVT TP HCM | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
9 | H7.07.01.09 | Danh sách thống kê số lượng, trình độ nhân viên làm công tác hỗ trợ khác của Viện | Viện Xây dựng | ||
10 | H7.07.01.10 | Đánh giá/phản hồi của các bên liên quan về mức độ đáp ứng của đội ngũ nhân viên | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Tiêu chí 7.2 | 1 | H7.07.02.01 | Bảng mô tả vị trí việc làm của đội ngũ nhân viên | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
2 | H7.07.02.02 | Quy trình tuyển dụng nhân sự | (ISO 9001 – 2015) ban hành ngày 19/09/2017 | ||
3 | H7.07.02.03 | Hợp đồng làm việc; Bản tự nhận xét và đề nghị tiếp tục ký hợp đồng của nhân viên tập sự | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
4 | H7.07.02.04 | Quy chế bổ nhiệm nhân sự, Quy định về nâng bậc của Trường ĐH GTVT TP HCM | Số 254/QĐ-ĐHGTVT, ngày 16/4/2021 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
5 | H7.07.02.05 | Các Quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, điều chuyển nhân viên, nâng bậc đăng tải trên hệ thống thông tin của Trường ĐH GTVT TP HCM | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
6 | H7.07.02.06 | Báo cáo kết quả tuyển dụng qua các đợt tuyển dụng | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
7 | H7.07.02.07 | Thông báo về việc đóng góp ý kiến cho Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường ĐH GTVT TP HCM | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
8 | H7.07.02.08 | Văn bản thống kê những sửa đổi trong quy chế tổ chức và hoạt động của Trường trên cơ sở lấy ý kiến của các bên liên quan | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
9 | H7.07.02.09 | Hình ảnh, link đăng tải các văn bản, thông tin về tiêu chí tuyển dụng, bổ nhiệm, điều chuyển nhân viên trên các trang của Trường ĐH GTVT TP HCM | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
10 | H7.07.02.10 | Hình ảnh: Thông báo tuyển dụng nhân viên trên web, báo, dán tại Trường ĐH GTVT TP HCM | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Tiêu chí 7.3 |
1 | H7.07.03.01 | Bản tiêu chí năng lực của đội ngũ nhân viên, phương pháp, công cụ và tiêu chí đánh giá năng lực của nhân viên Trường ĐH GTVT TP HCM | Số 234/KH-ĐH GTVT, ngày 02/5/2019 | Trường ĐH GTVT TP HCM |
2 | H7.07.03.02 | Minh chứng phân công nhiệm vụ, cải tiến các KPIs về đo lường mức độ hoàn thành công việc (phòng QLCL). | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
3 | H7.07.03.03 | Kết quả đánh giá mức độ hoàn thành công việc hàng tháng của các đơn vị Trường ĐH GTVT TP HCM | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
4 | H7.07.03.04 | Kế hoạch đánh giá năng lực của đội ngũ nhân viên (tự đánh giá, cấp trên đánh giá, đồng nghiệp đánh giá, NH đánh giá, …)*. | |||
5 | H7.07.03.05 | Biên bản họp nhận xét, đánh giá xếp loại công chức Trường ĐH GTVT TP HCM | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
6 | H7.07.03.06 | Hình ảnh các hộp thư góp ý, Phản hồi của SV về nhân viên làm công tác hỗ trợ người học; Khảo sát sinh viên của phòng Quản lý chất lượng về chất lượng đội ngũ nhân viên phục vụ | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Tiêu chí 7.4 | 1 | H7.07.04.01 | Các thông báo/bản đăng ký của nhân viên về nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng môn, nghiệp vụ; Kế hoạch và tổng hợp kinh phí đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ nhân viên hỗ trợ | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
2 | H7.07.04.02 | Kế hoạch triển khai các quyết định cử nhân viên đi học, tập huấn môn nghiệp vụ, hỗ trợ về tài chính, bố trí người làm việc thay thế đối với nhân viên tham gia học tập nâng cao trình độ | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
3 | H7.07.04.03 | Báo cáo đánh giá, tổng kết hoạt động phát triển đội ngũ nhân viên hỗ trợ của Trường: Kết quả đào tạo, bồi dưỡng hằng năm bao gồm nội dung, thời lượng tính theo giờ, hoặc theo kinh phí đã chi | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Tiêu chí 7.5 |
1 | H7.07.05.01 | Hệ thống văn bản quy định để theo dõi, giám sát, đánh giá hiệu quả công việc của đội ngũ nhân viên Trường ĐH GTVT TP HCM | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
2 | H7.07.05.02 | Tài liệu theo dõi, đánh giá công việc của một số đơn vị trong Trường ĐH GTVT TP HCM bằng KPIs | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
3 | H7.07.05.03 | Bảng theo dõi, giải trình, chấm công các đơn vị | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
4 | H7.07.05.04 | Báo cáo tự đánh giá của nhân viên; Kết quả đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của nhân viên trong các đơn vị | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
5 | H7.07.05.05 | Quy chế khen thưởng của Trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
6 | H7.07.05.06 | Quyết định phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Giao thông vận tải | ||
Kế hoạch hành động hàng năm của đội ngũ nhân viên | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||||
7 | H7.07.05.07 | Thông báo lấy ý kiến về quy định đánh giá hiệu quả công việc | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
8 | H7.07.05.08 | Danh sách nhân viên được khen thưởng và công nhận đột xuất và hằng năm | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
9 | H7.07.05.09 | Kết quả lấy ý kiến của đội ngũ nhân viên về kết quả quản trị theo kết quả công việc | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
TIÊU CHUẨN 8 | |||||
Tiêu chí 8.1 | 1 | H8.08.01.01 | Quy chế tuyển sinh hệ ĐH, CĐ chính quy của Bộ GD&ĐT | Bộ GD&ĐT | |
2 | H8.08.01.02 | Dữ liệu hằng năm về ý kiến của các bên liên quan trong việc xây dựng chính sách tuyển sinh | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
3 |
H8.08.01.03 | Đề án tuyển sinh hàng năm của Trường ĐH GTVT TP HCM | Số 399/QĐ-ĐHGTVT, ngày 11/5/2020 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Số 264/QĐ-ĐHGTVT, ngày 13/4/2021 | |||||
4 | H8.08.01.04 | Hình ảnh về thông tin tuyển sinh đăng trên các phương tiện truyền thông, các trang của trường, website Viện; Hình ảnh và tài liệu tư vấn tuyển sinh trực tiếp tại các trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
5 | H8.08.01.05 | Biên bản họp Hội đồng tuyển sinh; Báo cáo phân tích xu hướng, kết quả đầu vào của SV | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
6 | H8.08.01.06 | Báo cáo phân tích và dự báo nhu cầu nhân lực hằng năm | Viện Xây dựng | ||
Tiêu chí 8.2 | 1 | H8.08.02.01 | Báo cáo kết quả tuyển sinh hàng năm của Trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
2 | H8.08.02.02 | Văn bản đánh giá công tác tuyển sinh hằng năm | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
3 | H8.08.02.03 | Dữ liệu hằng năm về ý kiến của các bên liên quan trong việc xây dựng chính sách tuyển sinh | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Biên bản họp Hội đồng tuyển sinh | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||||
Tổng kết công tác tuyển sinh | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||||
Tiêu chí 8.3 | 1 | H8.08.03.01 | Quy chế tổ chức và hoạt động của phòng Đào tạo được quy định tại Quy chế tổ chức và hoạt động trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM | Số 258/QĐ-ĐHGTVT, ngày 21/01/2016 | Trường ĐH GTVT TP HCM |
Số 02/QĐ-HĐTĐHGTVT, ngày 16/9/2019 | |||||
Nghị quyết số 14/NQ-HĐTĐHGTVT, ngày 11/01/2021 | |||||
2 | H8.08.03.02 | Danh sách phân công giáo viên chủ nhiệm, cố vấn học tập của Khoa Điện-ĐTVT qua các năm từ 2018-2022 | Viện Xây dựng | ||
3 | H8.08.03.03 | Quy định về công tác giáo viên chủ nhiệm, cố vấn học tập, đánh giá – xếp điểm rèn luyện, xét học bổngQuy định về công tác giáo viên chủ nhiệm, cố vấn học tập | Số 165/QĐ-ĐHGTVT, ngày 22/6/2010 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Thông báo số: Số: 112 /TB-ĐHGTVT, ngày 22/3/2022 | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||||
Thông báo số: Số: 1072 /TB-ĐHGTVT, ngày 04/12/2020 | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||||
4 | H8.08.03.04 | Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Công tác sinh viên | Số 460/QĐ-ĐHGTVT, ngày 04/10/2011 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Số 150/QĐ-ĐHGTVT, ngày 08/5/2017 | |||||
5 | H8.08.03.05 | Quyết định sinh viên bị cảnh báo học vụ | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
6 | H8.08.03.06 | Video giới thiệu về PMT: tính năng, hệ thống dữ liệu quản lý tiến độ học tập, kết quả học và tải trọng học tập của sinh viên | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
7 | H8.08.03.07 | Hình ảnh chụp màn hình tài khoản phần mềm PMT của sinh viên, cổng thông tin sinh viên | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Tiêu chí 8.4 | 1 | H8.08.04.01 | Văn bản thành lập/giao nhiệm vụ cho đơn vị/bộ phận chịu trách nhiệm tư vấn học tập, hoạt động ngoại khóa, hoạt động thi đua và các dịch vụ hỗ trợ khác để cải thiện việc học tập của NH | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
2 | H8.08.04.02 | Văn bản ghi nhận thông tin các buổi đối thoại giữa lãnh đạo Trường và lãnh đạo Viện | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
3 | H8.08.04.03 | Văn bản thành lập/giao nhiệm vụ cho đơn vị/bộ phận chịu trách nhiệm tư vấn việc làm cho NH | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
4 | H8.08.04.04 | Hình ảnh, nội dung sinh hoạt đầu khóa | Trường ĐH GTVT TP HCM/ Viện Xây dựng | ||
5 | H8.08.04.05 | Quy định về hoạt động cố vấn học tập. GVCN | Số 165/QĐ-ĐHGTVT, ngày 22/6/2010; | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Số 85/QĐ- ĐHGTVT, ngày 02/04/2009. | |||||
Danh sách phân công giáo viên chủ nhiệm, cố vấn học tập của Khoa Điện-ĐTVT qua các năm từ 2018-2022 | Viện Xây dựng | ||||
Thông báo sinh hoạt GVCN – CVHT; | Viện Xây dựng | ||||
Biên bản sinh hoạt GVCN – CVHT từ năm 2018-2022 | Viện Xây dựng | ||||
6 | H8.08.04.06 | Hình chụp: giảng viên cung cấp thông tin liên hệ cho sinh viên trên slide bài giảng, hệ thống đào tạo trực tuyến | Viện Xây dựng | ||
7 | H8.08.04.07 | Hình ảnh về việc giải quyết yêu cầu hỗ trợ của sinh viên trực tiếp, trên email đơn vị hoặc trên hệ thống hỗ trợ trực tuyến UTH | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
8 | H8.08.04.08 | Hình ảnh, đường link về các hoạt động ngoại khóa của SV Trường ĐH GTVT TP HCM | Viện Xây dựng | ||
9 | H8.08.04.09 | Bảng tổng hợp các hoạt động NH tham gia vào các câu lạc bộ, các nhóm nghiên cứu, các hoạt động ngoại khóa, cuộc thi; hình ảnh các hoạt động ngoại khóa cho NH | Viện Xây dựng | ||
10 | H8.08.04.10 | Hình ảnh sinh viên Viện Xây dựng nhận giải thưởng NCKH | Viện Xây dựng | ||
11 | H8.08.04.11 | Kế hoạch và danh sách tuyên dương SV 5 tốt Viện Xây dựng từ 2017-2022 | Viện Xây dựng | ||
12 | H8.08.04.12 | Danh sách sinh viên ngành KTXD đạt giải trong các các cuộc thi | Viện Xây dựng | ||
13 | H8.08.04.13 | Cổng thông tin điện tử Phòng Công tác sinh viên | Phòng CTSV | ||
14 | H8.08.04.14 | Thống kê các nguồn học bổng đã huy động dành cho sinh viên; các hoạt động hỗ trợ vay vốn, trợ cấp xã hội, miễn giảm học phí cho sinh viên | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
15 | H8.08.04.15 | Cổng thông tin điện tử của Viện Xây dựng | Viện Xây dựng | ||
16 | H8.08.04.16 | Danh sách các trường, các doanh nghiệp phối hợp & liên kết với Viện Xây dựng- Trường ĐH GTVT TPHCM trong việc hỗ trợ đào tạo, thực hành, thực tập và tuyển dụng cho sinh viên ngành Kỹ thuật XD | Viện Xây dựng | ||
17 | H8.08.04.17 | Hình ảnh các buổi sinh hoạt cuối khóa cho sinh viên | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
18 | H8.08.04.18 | Hình ảnh sinh viên tham gia ngày hội việc làm, hội thảo hướng nghiệp… | Viện Xây dựng | ||
19 | H8.08.04.19 | Kết quả khảo sát tình trạng có việc làm của NH tốt nghiệp hằng năm từ năm 2018 -2022 | Viện Xây dựng | ||
20 | H8.08.04.20 | Kế hoạch khảo sát mức độ hài lòng của người học về hệ thống tư vấn, hỗ trợ của trường và Viện; Phản hồi của NH về chất lượng, hiệu quả các hoạt động tư vấn học tập, hỗ trợ việc làm | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
21 | H8.08.04.21 | Kết quả khảo sát mức độ hài lòng của người học về hệ thống tư vấn, hỗ trợ của trường và Viện | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Tiêu chí 8.5 |
1 | H8.08.05.01 | Sơ đồ bố trí khu hiệu bộ, giảng đường, các phòng/khoa, hội trường, thư viện, khu thực hành, thực tập, ký túc xá | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
2 | H8.08.05.02 | Dữ liệu về y tế học đường | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
3 | H8.08.05.03 | Quy định về việc ban hành quy định về văn hóa công sở của Trường ĐH GTVT TP HCM | Số 128/QĐ-ĐHGTVT, ngày 12/08/2017 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
Quy tắc ứng xử của người học trong Nhà trường | Số 295/QĐ-ĐHGTVT, ngày 15/5/2017 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |||
4 | H8.08.05.04 | Danh sách các CLB của trường, Viện và các hoạt động tiêu biểu | Viện Xây dựng | ||
5 | H8.08.05.05 | Hình ảnh các câu lạc bộ, các hoạt động ngoại khóa, cuộc thi… của Viện Xây dựng | Viện Xây dựng | ||
6 | H8.08.05.06 | Giới thiệu về môi trường tâm lý, xã hội và cảnh quan Trường ĐH GTVT TP HCM | Viện Xây dựng | ||
TIÊU CHUẨN 9 | |||||
Tiêu chí 9.1 |
1 | H9.09.01.01 | Sơ đồ hệ thống phòng làm việc, phòng học và các phòng chức năng | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
2 | H9.09.01.02 | Báo cáo cơ sở vật chất phục vụ đào tạo | Số 929/TB-ĐHGTVT, ngày 12/10/2020 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
3 | H9.09.01.03 | Hình ảnh phòng làm việc của Viện | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
4 | H9.09.01.04 | Hình ảnh chụp phòng học, giảng đường cùng các trang thiết bị | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
5 | H9.09.01.05 | Sổ theo dõi tình trạng hoạt động, sử dụng phòng học và trang thiết bị* | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
6 | H9.09.01.06 | Kế hoạch bảo trì phòng và trang thiết bị dạy học của Trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
7 | H9.09.01.07 | Phiếu khảo sát và tổng hợp kết quả khảo sát cơ sở vật chất của Nhà trường trong 5 năm. | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
8 | H9.09.01.08 | Kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng, mua sắm trang thiết bị phục vụ đào tạo và NCKH | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Tiêu chí 9.2 | 1 | H9.09.02.01 | Sơ đồ bố trí thư viện, Video giới thiệu về thư viện | Trung tâm thông tin – Thư viện | |
2 | H9.09.02.02 | Nội quy sử dụng Thư viện; Quy trình quản lý Thư viện (ISO); Trang tin điện tử của Thư viện Trường | Trung tâm thông tin – Thư viện | ||
3 |
H9.09.02.03 | Kế hoạch tập huấn, hướng dẫn khai thác sử dụng tài nguyên trong thư viện các năm | Trung tâm thông tin – Thư viện | ||
Hình ảnh các buổi hoạt động đề, triển lãm của thư viện | Trung tâm thông tin – Thư viện | ||||
4 | H9.09.02.04 | Thống kế danh mục sách, giáo trình, tài liệu phục CTDT ngành Kỹ thuật XD | Trung tâm thông tin – Thư viện | ||
5 | H9.09.02.05 | Danh mục thống kê tài liệu dùng chung, đề tài nghiên cứu khoa học, khóa luận, luận văn ngành Kỹ thuật XD | Trung tâm thông tin – Thư viện | ||
6 | H9.09.02.06 | Danh mục sách trên trang điện tử của Thư viện trường | Trung tâm thông tin – Thư viện | ||
7 | H9.09.02.07 | Các văn bản đề xuất nhu cầu, các kế hoạch, dự toán, hóa đơn, thanh quyết toán các khoản đầu tư cho thư viện (sách, báo, tạp chí, tài liệu, …; Danh mục giáo trình, tài liệu, sách tham khảo được cập nhật hằng năm | Trung tâm thông tin – Thư viện | ||
8 | H9.09.02.08 | Video giới thiệu về phần mềm quản lý của Thư viện và những dữ liệu theo dõi về hoạt động để hỗ trợ các hoạt động đào tạo và nghiên cứu của Thư viện | Trung tâm thông tin – Thư viện | ||
9 | H9.09.02.09 | Báo cáo kết quả điều tra bạn đọc các năm | Trung tâm thông tin – Thư viện | ||
10 | H9.09.02.10 | Kết quả thống kê về tần suất sử dụng thư viện và sách, tỷ lệ và lượt truy cập trên trang thông tin điện tử | Trung tâm thông tin – Thư viện | ||
Tiêu chí 9.3 |
1 | H9.09.03.01 | Sơ đồ phòng thí nghiệm, thực hành của ngành Kỹ thuật XD | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
2 | H9.09.03.02 | Đề xuất sửa chữa, mua sắm trang thiết bị phòng thí nghiệm thực hành | Viện Xây dựng | ||
3 | H9.09.03.03 | Bảng tổng hợp kinh phí đã đầu tư mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng trang thiết bị | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
4 | H9.09.03.04 | Bảng thống kế danh sách máy móc, trang thiết bị phòng thí nghiệm thực hành thuộc CN kỹ thuật XD | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
5 | H9.09.03.05 | Báo cáo tổng hợp về việc sử dụng trang thiết bị | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
6 | H9.09.03.06 | Danh sách cán bộ, giảng viên của Viện được phân công quản lý phòng thực hành Viện | Viện Xây dựng | ||
7 | H9.09.03.07 | Nhật ký sử dụng phòng thí nghiệm, thực hành | Viện Xây dựng | ||
8 | H9.09.03.08 | Hướng dẫn sử dụng phòng thực hành | Viện Xây dựng | ||
9 | H9.09.03.09 | Dữ liệu phản hồi của NH và các bên liên quan về phòng thí nghiệm, thực hành và các trang thiết bị | Viện Xây dựng | ||
Tiêu chí 9.4 | 1 | H9.09.04.01 | Hình ảnh về các phòng máy của trường; Thống kê hệ thống máy tính, phần cứng, phần mềm và thiết bị công nghệ thông tin, trang thông tin điện tử | Trung tâm thông tin – Thư viện | |
2 | H9.09.04.02 | Video giới thiệu về hệ thống đào tạo trực tuyến của Trường: https://courses.ut.edu.vn/course/view.php?id=1612 | Trung tâm thông tin – Thư viện | ||
3 | H9.09.04.03 | Video giới thiệu về hạ tầng công nghệ thông tin của Trường, hoạt động của Trung tâm dữ liệu công nghệ thông tin | Trung tâm thông tin – Thư viện | ||
4 | H9.09.04.04 | Công khai cơ sở vật chất của Trường ĐH GTVT TP. HCM | Số 441/TB-ĐHGTVT, ngày 10/7/2021 | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
5 | H9.09.04.05 | Bảng phân công công việc của TTDL&CNTT | Trung tâm thông tin – Thư viện | ||
6 | H9.09.04.06 | Sổ sách theo dõi việc vận hành và bảo trì phòng máy tính | Trung tâm thông tin – Thư viện | ||
7 | H9.09.04.07 | Bảng thống kê bảo trì nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin, bổ sung máy tính và phần mềm dụng của Trường trong giai đoạn 5 năm (2018-2022) hoặc Kế hoạch bảo trì, nâng cấp hàng năm trong giai đoạn 5 năm | Phòng QTCSVC | ||
8 | H9.09.04.08 | Tài liệu khảo sát các bên sử dụng hệ thống công nghệ thông tin của trường, Văn bản tổng hợp ý kiến phản hồi về hệ thống công nghệ thông tin của Trường | Phòng CTSV | ||
9 | H9.09.04.09 | Báo cáo kết quả phản hồi của sinh viên và giảng viên về cơ sở vật chất trong đó có hệ thống công nghệ thông tin | Phòng QLCL | ||
Tiêu chí 9.5 | 1 | H9.09.05.01 | Các văn bản quy định các tiêu chí về môi trường, sức khỏe và an toàn do CSGD ban hành | Phòng TC – HC | |
2 | H9.09.05.02 | Quyết định thành lập, chức năng nhiệm vụ và danh sách nhân viên Phòng Y tế, nhân viên bảo vệ, Tổ phòng cháy chữa cháy… | Phòng TC – HC | ||
3 | H9.09.05.03 | Văn bản quy định về phòng cháy chữa cháy, quy định về vệ sinh môi trường của Trường | Phòng TC – HC | ||
4 | H9.09.05.04 | Danh mục thiết bị phòng cháy chữa cháy, Hình ảnh thiết bị phòng cháy chữa cháy trong trường | Phòng TC – HC | ||
5 | H9.09.05.05 | Thông báo và báo cáo kết quả về việc tập huấn PCCC cho cán bộ, GV và sinh viên | Phòng TC – HC | ||
6 | H9.09.05.06 | Thông báo, lịch làm việc với cơ quan nhà nước quản lý về môi trường các năm | Phòng TC – HC | ||
7 | H9.09.05.07 | Văn bản quy định chính sách của trường đối với sinh viên khuyết tật; Danh sách sinh viên khuyết tật đang theo học ở Trường, thống kê số lượng sinh viên khuyết tật được hỗ trợ | Phòng CTSV | ||
8 | H9.09.05.08 | Kết quả đo giám sát môi trường lao động; phun thuốc thanh khiết môi trường; Kết quả xét nghiệm mẫu nước các năm | Phòng TC – HC | ||
9 | H9.09.05.09 | Các mẫu phiếu khảo sát liên quan đến môi trường sức khỏe và an toàn trong nhà Trường | Phòng CTSV | ||
10 | H9.09.05.10 | Kế hoạch cải thiện các điều kiện về môi trường, sức khỏe và an toàn trong Nhà trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
TIÊU CHUẨN 10 | |||||
Tiêu chí 10.1 | 1 | H10.10.01.01 | Văn bản giao nhiệm vụ/quy trình thực hiện việc thu thập thông tin phản hồi từ các bên liên quan để xây dựng CTDH của ngành | QT-CNCTĐT/PĐT, ngày 19/11/2019 | Phòng Đào tạo |
2 | H10.10.01.02 | Kế hoạch khảo sát, thu thập thông tin phản hồi từ các bên liên quan để xây dựng CTDH ngành Kỹ thuật XD | Viện Xây dựng | ||
3 | H10.10.01.03 | Tài liệu khảo sát, lấy ý kiến các bên liên quan để xây dựng CTĐT ngành Kỹ thuật XD | Viện Xây dựng/ | ||
4 | H10.10.01.04 | Bảng thống kê kết quả khảo sát của các bên liên quan về CTĐT ngành Kỹ thuật XD | Viện Xây dựng | ||
5 | H10.10.01.05 | Hướng dẫn thu thập ý kiến các bên liên quan và quy trình cập nhật đánh giá chương trình đào tạo | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
6 | H10.10.01.06 | Biên bản góp ý của Doanh nghiệp | Viện Xây dựng | ||
Biên bản góp ý của các chuyên gia | |||||
7 | H10.10.01.07 | Biên bản họp của Viện/Bộ môn có đề cập đến việc bổ sung, chỉnh sửa CTDH | Viện Xây dựng | ||
8 | H10.10.01.08 | Kế hoạch thu thập ý kiến của SV, cựu sinh viên; Kết quả khảo sát sinh viên đang học và đã học về CTĐT ngành Kỹ thuật XD | Viện Xây dựng | ||
9 | H10.10.01.09 | Biên bản tổng hợp, phân tích ý kiến phản hồi của các bên liên quan về CTDH của ngành Kỹ thuật XD | Viện Xây dựng | ||
10 | H10.10.01.10 | Bảng so sánh ý kiến phản hồi của các bên liên quan với những cập nhật, thay đổi trong CTDH của ngành Kỹ thuật XD | Viện Xây dựng | ||
Tiêu chí 10.2 | 1 | H10.10.02.01 | Các văn bản quy định về Quy trình thiết kế CTDH | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
2 | H10.10.02.02 | Quy trình thu thập và xử lý các thông tin phản hồi từ các bên liên quan để thiết kế và phát triển chương trình dạy học | Viện Xây dựng | ||
3 | H10.10.02.03 | Tài liệu khảo sát và văn bản tổng hợp ý kiến phản hồi về quy trình thiết kế chương trình dạy học | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
4 | H10.10.02.04 | Tài liệu rà soát, đánh giá quy trình thiết kế và phát triển Chương trình dạy học | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
5 | H10.10.02.05 | Bảng so sánh về quy trình rà soát điều chỉnh Chương trình dạy học | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Tiêu chí 10.3 | 1 | H10.10.03.01 | Văn bản quy định/hướng dẫn rà soát, đánh giá quá trình dạy – học; hoạt động kiểm tra đánh giá người học của Trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
2 | H10.10.03.02 | Các biên bản rà soát/đánh giá quá trình dạy – học và đánh giá kết quả học tập của bộ môn/khoa/trường; Các biên bản/tài liệu thẩm định sự tương thích và phù hợp của quá trình dạy – học, đánh giá kết quả học tập với CĐR | Viện Xây dựng | ||
3 | H10.10.03.03 | Biên bản dự giờ giảng viên | Viện Xây dựng | ||
Bảng tổng hợp nội dung sinh hoạt môn | |||||
4 | H10.10.03.04 | Danh sách giảng viên tham gia khảo sát mỗi học kỳ | Viện Xây dựng | ||
Kết quả khảo sát ý kiến sinh viên về giảng viên giảng dạy | |||||
5 | H10.10.03.05 | Kế hoạch cải tiến chất lượng hoạt động dạy – học, kiểm tra đánh giá người học; Các biên bản/tài liệu thẩm định sự tương thích và phù hợp của quá trình dạy – học, đánh giá kết quả học tập với CĐR | Viện Xây dựng/ Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Tiêu chí 10.4 |
1 | H10.10.04.01 | Thống kê thông báo đăng ký đề tài, Kết quả đăng ký đề tài NCKH, Tài liệu giảng dạy, hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học. | Phòng KH&HTQT | |
2 |
H10.10.04.02 | Danh mục các đề tài nghiên cứu khoa học của giảng viên 5 năm | Phòng KH&HTQT | ||
Hồ sơ các đề tài nghiên cứu khoa học | |||||
3 | H10.10.04.03 | Danh mục bài giảng, giáo trình, tài liệu có sử dụng kết quả NCKH của giảng viên trong Viện | Viện Xây dựng | ||
4 | H10.10.04.04 | Bảng thống kê, phân tích các thành quả NCKH của giảng viên được ứng dụng trong giảng dạy từ năm 2018 – 2022 | Viện Xây dựng | ||
5 | H10.10.04.05 | Danh mục hội nghị, hội thảo khoa học của Viện năm 2018 – 2022 | Viện Xây dựng | ||
Tiêu chí 10.5 | 1 | H10.10.05.01 | Văn bản quy định về việc đánh giá chất lượng các dịch vụ hỗ trợ và tiện ích của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Số 2329/QĐ-BGD ĐG ngày 11 tháng 7 năm 2017 | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | H10.10.05.02 | Phiếu khảo sát người học về chất lượng các dịch vụ hỗ trợ và cơ sở vật chất, trang thiết bị | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
3 | H10.10.05.03 | Biên bản cuộc họp giao ban đào tạo; Biên bản hội nghị cán bộ công chức, người lao động Trường và Hội nghị đối thoại với sinh viên: có đề cập đến dịch vụ hỗ trợ, cơ sở vật chất, trang thiết bị | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
4 | H10.10.05.04 | Thông tin giải quyết các yêu cầu về hỗ trợ dịch vụ, trang thiết bị, cơ sở vật chất trên tin nội bộ các đơn vị và trên hệ thống support cho sinh viên | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
5 | H10.10.05.05 | Biên bản rà soát/ đánh giá chất lượng các dịch vụ hỗ trợ và tiện ích | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
6 | H10.10.05.06 | Các biên bản/kết luận/quyết định/hóa đơn chứng từ liên quan đến cải tiến chất lượng các dịch vụ hỗ trợ và tiện ích; Hình ảnh chụp các cửa tiếp sinh, quy trình tiếp sinh của các đơn vị cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho sinh viên | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
7 | H10.10.05.07 | Bảng thống kê CSVC, trang thiết bị đã được xây dựng, sửa chữa, mua sắm phục vụ cho giảng dạy và học tập | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
8 | H10.10.05.08 | Thông tin về kết quả cải tiến chất lượng các dịch vụ hỗ trợ của thư viện, phòng thí nghiệm, hệ thống công nghệ thông tin và các dịch vụ hỗ trợ khác; Kết quả khảo sát về người học về chất lượng các dịch vụ hỗ trợ và trang thiết bị của Trường | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
Tiêu chí 10.6 | 1 | H10.10.06.01 | Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của đơn vị/bộ phận thu thập thông tin phản hồi của các bên liên quan; Quy chế hoạt động của các đơn vị khác có quy định về chức năng, nhiệm vụ của đơn vị trong việc thu thập thông tin phản hồi của các bên liên quan | Phòng TT&QLCL | |
2 | H10.10.06.02 | Kế hoạch khảo sát các bên liên quan của , Phòng TT&QLCL | Phòng TT&QLCL | ||
3 | H10.10.06.03 | Kế hoạch khảo sát, thu thập phản hồi từ các bên liên quan của Viện, Phòng Đào tạo, Phòng CTSV, Phòng TT&QLCL và các đơn vị khác | Phòng TT&QLCL | ||
4 | H10.10.06.04 | Thông tin về kết quả đánh giá cơ chế phản hồi | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
5 | H10.10.06.05 | Văn bản của Phòng TT&QLCL gửi các phòng/ Ban/ Viện/ Viện yêu cầu phản hồi về cơ chế phản hồi của các bên liên quan | Phòng TT&QLCL | ||
6 | H10.10.06.06 | Cơ chế phản hồi đã được cải tiến bởi Phòng TT&QLCL | Phòng TT&QLCL | ||
7 | H10.10.06.07 | Thông tin về kết quả cải tiến cơ chế phản hồi; Bảng so sánh cải tiến trong 5 năm của Phòng TT&QLCL về cơ chế phản hồi của các bên liên quan | Phòng TT&QLCL | ||
TIÊU CHUẨN 11 | |||||
Tiêu chí 11.1 |
1 | H11.11.01.01 | Quản lý, theo dỏi kết quả học tập trong phần mềm quản lý đào tạo EPMT | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
2 | H11.11.01.02 | Báo cáo phân tích, đối sánh tình hình tốt nghiệp, thôi học và biện pháp nâng cao chất lượng | Viện Xây dựng | ||
3 | H11.11.01.03 | Tỉ lệ tốt nghiệp của sinh viên ngành KTXD | Viện Xây dựng | ||
4 | H11.11.01.04 | Tỉ lệ thôi học của sinh viên ngành KTXD | Viện Xây dựng | ||
5 | H11.11.01.05 | Bảng đối sánh tỉ lệ tốt nghiệp KTXD – CTGT- Cơ Khí | Viện Xây dựng | ||
6 | H11.11.01.06 | Đối sánh tỉ lệ tốt nghiệp với các ngành khác | Viện Xây dựng | ||
7 | H11.11.01.07 | Bảng đối sánh tỉ lệ thôi học KTXD – CTGT- Cơ Khí | Viện Xây dựng | ||
8 | H11.11.01.08 | Đối sánh tỉ lệ thôi học với các ngành khác | Viện Xây dựng | ||
9 | H11.11.01.09 | Báo cáo phân tích, đối sánh tỉ lệ thôi học, tốt nghiệp đúng hạn 2018-2022 | Viện Xây dựng | ||
Tiêu chí 11.2 | 1 | H11.11.02.01 | Bảng thống kê thời gian tốt nghiệp trung bình của sinh viên ngành KTXD | Viện Xây dựng | |
2 | H11.11.02.02 | Bảng thống kê thời gian tốt nghiệp trung bình của sinh viên các ngành khác. | Viện Xây dựng | ||
3 | H11.11.02.03 | Bảng đối sánh thời gian tốt nghiệp trung bình của sinh viên ngành Kỹ thuật xây dựng với một số ngành trong Trường | Viện Xây dựng | ||
4 | H11.11.02.04 | Phân tích, đối sánh thời gian tốt nghiệp trung bình của sinh viên ngành KTXD. | Viện Xây dựng | ||
Tiêu chí 11.3 | 1 | H11.11.03.01 | Các quy định, hướng dẫn | Trường ĐH GTVT TP HCM | |
2 | H11.11.03.02 | Báo cáo tình hình việc làm sinh viên sau tốt nghiệp | Trường ĐH GTVT TP HCM | ||
3 | H11.11.03.03 | Đánh giá, phân tích tình hình việc làm của sinh viên ngành KTXD sau khi tốt nghiệp | Trường ĐH GTVT TP HCM/ Viện Xây dựng | ||
4 | H11.11.03.04 | Bảng đối sánh tình hình việc làm của sinh viên ngành Kỹ thuật XD sau tốt nghiệp với các ngành đào tạo khác trong trường | Viện Xây dựng | ||
5 | H11.11.03.05 | Kế hoạch cải tiến chất lượng đào tạo nhằm tăng tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp của ngành Kỹ thuật xây dựng | Viện Xây dựng | ||
Tiêu chí 11.4 | 1 | H11.11.04.01 | Quy định về hoạt động NCKH của sinh viên | ||
2 | H11.11.04.02 | Hình ảnh sinh viên ngành tham gia NCKH | |||
3 | H11.11.04.03 | Dữ liệu thống kê tình hình NCKH sinh viên chuyên ngành | NCKH-SV/P.KH&HTQT | Phòng KH&HTQT | |
4 | H11.11.04.04 | Thông báo kết quả đăng ký đề tài NCKH sinh viên hàng năm | Phòng KH&HTQT | ||
5 | H11.11.04.05 | Danh sách các sản phẩm, công bố khoa học của sinh viên ngành Kỹ thuật xây dựng từ năm 2018 – 2022 | Viện Xây dựng | ||
6 | H11.11.04.06 | Danh sách giảng viên hướng dẫn đề tài NCKH sinh viên | Phòng KH&HTQT | ||
7 | H11.11.04.07 | Báo cáo tổng kết hoạt động NCKH và đối sánh các loại hình và số lượng hoạt động NCKH của sinh viên ngành Kỹ thuật xây dựng giữa các năm và các ngành đào tạo khác trong Viện và Trường | Viện Xây dựng | ||
8 | H11.11.04.08 | Bảng thống kê kết quả nghiên cứu khoa học của sinh viên các khoa trong Trường | Phòng KH&HTQT | ||
9 | H11.11.04.09 | Dữ liệu về việc tổ chức các hội nghị tổng kết, báo cáo kết quả NCKH của NH | Phòng KH&HTQT | ||
10 | H11.11.04.10 | Bảng thành tích NCKH tiêu biểu của sinh viên Viện xây dựng giai đoạn 2018 – 2022 | Viện Xây dựng | ||
Tiêu chí 11.5 | 1 | H11.11.05.01 | Sơ đồ quy trình lấy ý kiến về sự hài lòng của các bên liên quan đối với hoạt động NCKH, dịch vụ hỗ trợ giảng viên, sinh viên, CSVC | Phòng TT& QLCL | |
2 | H11.11.05.02 | Mẫu khảo sát mức độ hài lòng của các bên liên quan về hoạt động NCKH, dịch vụ hỗ trợ giảng viên, sinh viên, CSVC | Phòng TT& QLCL | ||
3 | H11.11.05.03 | Báo cáo thống kê về mức độ hài lòng của các bên liên quan | Viện Xây dựng | ||
4 | H11.11.05.04 | Thông tin dữ liệu minh chứng | Viện Xây dựng | ||
5 | H11.11.05.05 | CSDL báo cáo tổng kết của từng đối tượng được khảo sát hàng năm | Phòng TT& QLCL | ||
6 | H11.11.05.06 | Kế hoạch rà soát, cải tiến công cụ, quy trình khảo sát và cải tiến chất lượng CTĐT | Phòng TT& QLCL |
Trường ĐH GTVT TPHCM